9/1977 - 9/1984 |
Học Đại học Ngoại ngữ Hà Nội; Đại học Xây dựng Bucarest, Rumani |
9/1984 - 1/1985 |
Tốt nghiệp Đại học, chờ tiếp nhận công tác |
1/1985 - 8/1987 |
Cán bộ tình báo Phòng 6, Cục Tình báo thuộc Tổng cục An ninh, Bộ Công an |
8/1987 - 1/1989 |
Cán bộ tình báo Cụm Tình báo phía Nam, Cục Tình báo thuộc Tổng cục An ninh, Bộ Công an |
1/1989 - 1/1990 |
Cán bộ tình báo Cục Tình báo phía Nam thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an |
1/1990 - 3/1991 |
Cán bộ tình báo, Cục Âu Mỹ thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an |
3/1991 - 11/1994 |
Cán bộ Bộ Ngoại giao, Bí thư thứ 3, rồi Bí thư thứ 2 Đại sứ quán Việt Nam tại Rumani |
11/1994 - 5/1999 |
Cán bộ tình báo; Phó trưởng phòng Cục Tình báo châu Âu thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an |
5/1999 - 5/2006 |
Phó cục trưởng; Quyền Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Tình báo kinh tế - khoa học công nghệ và môi trường, Tổng cục Tình báo, Bộ Công an |
5/2006 - 12/2009 |
Phó tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo phụ trách tình báo kinh tế-khoa học, công nghệ và môi trường, Bộ Công an |
12/2009 - 8/2010 |
Phó tổng cục trưởng phụ trách rồi Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an |
8/2010 - 8/2011 |
Thứ trưởng Công an |
8/2011 - 2/2015 |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
2/2015 - 1/2016 |
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
2/2016 - 4/2021 |
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
4/2021 |
Thủ tướng |