PII của tỉnh/ thành
Bắc Giang
Vùng: Trung du và miền núi phía Bắc
Dân số năm 2022 (người): 1.890.930
GRDP 2022 (tỷ đồng): 155.854
Tỉnh/Thành phố
An Giang
Bà Rịa Vũng Tàu
Bắc Giang
Bắc Kạn
Bạc Liêu
Bắc Ninh
Bến Tre
Bình Định
Bình Dương
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cần Thơ
Cao Bằng
Đà Nẵng
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
Hà Nội
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hải Phòng
Hậu Giang
Hòa Bình
Hưng Yên
Khánh Hòa
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lâm Đồng
Lạng Sơn
Lào Cai
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
TP. Hồ Chí Minh
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Đầu vào đổi mới sáng tạo
Điểm số: 46,74
Đầu ra đổi mới sáng tạo
Điểm số: 46,28
Kết quả Chỉ số đổi mới sáng tạo cấp địa phương
Giá trị/ điểm số
Thấp nhất
Cao nhất
1
Thể chế
67,23
27,85
77,16
Môi trường chính sách
58,13
20,69
79,57
Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
19,23
15,16
47,00
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
8,60
6,50
8,60
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
6,10
4,59
7,04
Môi trường kinh doanh
76,33
28,64
79,06
2
Vốn con người và nghiên cứu và phát triển
22,00
13,72
63,06
Giáo dục
34,74
13,93
79,03
Điểm trung bình thi tốt nghiệp THPT (5 môn)
6,71
5,72
7,20
Tỉ lệ HSTH tham gia các cuộc thi nghiên cứu KH&KT (%)
0,32
0,06
2,26
Chi cho GD&ĐT bình quân 1 người đi học (triệu đồng)
16,56
12,73
27,85
Nghiên cứu và phát triển
9,27
4,56
77,24
Nhân lực NC&PT (toàn thời gian)/10,000 dân
4,10
1,22
64,47
Chi cho khoa học và công nghệ/GRDP (%)
0,03
0,00
0,40
Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
0,00
0,46
Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
0,02
3,06
3
Cơ sở hạ tầng
69,32
12,59
82,47
Hạ tầng ICT
64,45
11,68
99,44
Hạ tầng số
0,56
0,32
0,83
Quản trị điện tử
3,43
2,17
3,71
Hạ tầng chung và môi trường sinh thái
74,19
13,50
74,51
4
Trình độ phát triển của thị trường
33,26
14,30
77,81
Tài chính và đầu tư
42,47
4,96
76,99
Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
74,31
55,55
691,36
Tài chính vi mô/GRDP (%)
0,02
0,00
0,09
Vốn SXKD bình quân hàng năm của các DN (tỷ đồng)
59,86
17,23
114,59
Giá trị tài sản cố định và đầu tư tài chính dài hạn của DN (tỷ đồng)
21,29
5,14
55,11
Quy mô thị trường
24,04
13,05
88,87
5
Trình độ phát triển của doanh nghiệp
41,88
8,40
56,85
Lao động có kiến thức
37,05
10,54
81,69
Tỷ lệ chi đào tạo lao động trong tổng chi của DN (%)
6,26
2,37
12,90
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo (%)
32,00
11,93
50,30
Tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động NC&PT (%)
0,90
0,00
29,30
Liên kết sáng tạo
31,93
0,00
71,28
Hợp tác nghiên cứu giữa tổ chức KH&CN và DN (%)
0,00
0,00
77,45
Tỷ lệ dự án đầu tư đang hoạt động trong các khu công nghiệp/ 1,000 DN
48,47
0,00
135,82
Tỷ lệ các dự án đầu tư đang hoạt động trong các cụm công nghiệp/ 1,000 DN
31,39
0,00
111,39
Hấp thu tri thức
56,66
3,55
76,37
Đầu tư trực tiếp của nước ngoài/GRDP (%)
0,19
-0,02
0,27
Tỷ lệ DN có hoạt động ĐMST (%)
1,20
0,10
25,60
Tỷ lệ DN có chứng chỉ ISO/1,000 DN
24,43
4,16
35,41
6
Sản phẩm tri thức, sáng tạo và công nghệ
26,34
3,19
63,13
Sáng tạo tri thức
25,29
0,00
100,00
Đơn đăng ký sáng chế và giải pháp hữu ích/10,000 dân
0,07
0,00
2,37
Đơn đăng kí giống cây trồng/10,000 dân
0,05
0,00
0,60
Tài sản vô hình
30,01
5,66
62,88
Đơn đăng ký nhãn hiệu/1,000 DN
157,32
39,20
278,70
Đơn đăng kí nhãn hiệu tập thể/10,000 dân
0,50
0,05
1,27
Đơn đăng ký thiết kế kiểu dáng công nghiệp/10,000 dân
0,04
0,00
1,97
Chỉ dẫn địa lý đã được cấp giấy chứng nhận bảo hộ/tổng số xã
0,02
0,00
0,05
Lan tỏa tri thức
23,71
0,00
60,10
Số DN mới thành lập/10,000 dân
9,02
1,78
48,38
Số DN KH&CN và DN đủ điều kiện là DN KH&CN/1,000 DN
2,78
0,00
7,36
Tỷ lệ DN khởi nghiệp sáng tạo trong tổng số DN mới thành lập (%)
0,00
0,00
16,43
7
Tác động
66,21
20,54
66,21
Tác động đến sản xuất - kinh doanh
76,23
17,54
76,23
Chỉ số sản xuất công nghiệp
132,90
75,90
132,90
Số sản phẩm OCOP 4 sao trở lên/tổng số xã
0,17
0,00
2,03
Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
3,58
0,01
5,15
Tốc độ tăng năng suất lao động
0,16
-0,16
0,21
Tác động đến kinh tế - xã hội
56,19
3,48
83,73
Tốc độ giảm nghèo
1,10
-12,90
7,00
Tỷ lệ lao động có việc làm trong nền kinh tế trên tổng dân số (%)
51,82
37
64
Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/ tháng)
4,30
2,06
8,08
Chỉ số phát triển con người
0,74
0,60
0,82
Điểm số của các trụ cột trong PII 2023 của Bắc Giang
Điểm mạnh
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.1.2. Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
8,60
100
1.2.2. Tính năng động của chính quyền địa phương
7,62
97,59
1.2.4. Cạnh tranh bình đẳng
7,31
98,46
7.1.1. Chỉ số sản xuất công nghiệp
132,90
100
7.1.3. Giá trị xuất khẩu/GRDP (%)
3,58
100
Điểm yếu
Chỉ số
Giá trị
Điểm số
1.1.1. Chính sách thúc đẩy KHCN&ĐMST phục vụ phát triển KT-XH
19,23
12,76
2.2.3. Chi cho NC&PT/GRDP (%)
0,01
1,99
2.2.4. Số tổ chức KH&CN/10,000 dân
0,08
10,44
4.1.1. Tín dụng cho khu vực tư nhân/1,000 lao động (tỷ đồng)
74,31
7,57
4.2.1. Số DN ngành dịch vụ chuyên môn KH&CN/1,000 DN
41,31
18,9