Quay lại Xe Thứ ba, 25/11/2025
+ So sánh

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      MIVEC 1.5 i4
    • Dung tích (cc)
      1,499
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      104/6000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      141/4000
    • Hộp số
      4AT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,9
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4500x1800x1750
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.775
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      225
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,2
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      45
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.250
    • Lốp, la-zăng
      205/55R17
Trở về trang “Mitsubishi Xpander 2021”

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 773.094.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    670.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    80.400.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    794.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    773.094.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

520 triệu nên mua lại Mitsubishi Xpander 2025?

520 triệu nên mua lại Mitsubishi Xpander 2025?

Xe bản 1.5 AT, chạy gần 30.000 km, nội ngoại thất còn rất mới, xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Tuấn Anh)

10 xe xăng, dầu bán nhiều nhất tháng 10

10 xe xăng, dầu bán nhiều nhất tháng 10

Mitsubishi Xpander, Xforce, Ford Ranger là ba mẫu xe bàn giao nhiều nhất tháng, trong đó Xpander bán 2.644 xe.

10 ôtô bán nhiều nhất thị trường Việt Nam tháng 10

10 ôtô bán nhiều nhất thị trường Việt Nam tháng 10

Hãng xe VinFast giữ 4 vị trí dẫn đầu bảng xếp hạng doanh số tháng 10, trong đó mẫu xe điện mini VF 3 bán nhiếu nhất với 4.619 xe.

Đánh giá Mitsubishi Xpander?

Đánh giá Mitsubishi Xpander?

Gia đình thêm người, tôi muốn đổi từ xe cỡ A lên xe gầm cao rộng rãi hơn, xin hỏi có lựa chọn nào tốt hơn Xpander. (Anh Quân)