Quay lại Xe Thứ bảy, 23/11/2024
+ So sánh

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      1.5 MIVEC
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      104
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      141
    • Hộp số
      CVT
    • Hệ dẫn động
      FWD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
    • Chế độ lái
      4
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4.390 x 1.810 x 1.660
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.650
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      222
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.200
    • Lốp, la-zăng
      225/50 R18
    • Số chỗ
      5
Trở về trang “Mitsubishi Xforce 2024”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 811.937.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    705.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    84.600.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    811.937.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe

Mitsubishi Xforce ăn khách nhất nhóm CUV cỡ B

Mitsubishi Xforce ăn khách nhất nhóm CUV cỡ B

Xforce dẫn đầu phân khúc khi bán hơn 11.000 chiếc sau 10 tháng đầu năm, chiếm khoảng 30% thị phần, xếp sau là Toyota Yaris Cross với hơn 8.000 xe.

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Những ôtô đạt doanh số 10.000 xe nhanh nhất Việt Nam

Kia Seltos, Toyota Veloz, Mitsubishi Xforce, Hyundai Creta là những mẫu xe đạt 10.000 xe bán ra nhanh nhất Việt Nam trong 5 năm qua.

Mitsubishi Xforce chạm ngưỡng 10.000 xe bán ra tại Việt Nam

Mitsubishi Xforce chạm ngưỡng 10.000 xe bán ra tại Việt Nam

Sau 8 tháng, chiếc SUV cỡ B cỡ Mitsubishi đã có hơn 10.000 khách Việt, giữ vững vị trí bán chạy nhất phân khúc.

750 triệu nên mua Mitsubishi Xforce hay Honda HR-V?

750 triệu nên mua Mitsubishi Xforce hay Honda HR-V?

Gia đình tôi lần đầu mua xe, phân vân giữa hai mẫu ôtô trên, nhu cầu đi làm hàng ngày là chính. (Thảo Nguyên)