Quay lại Xe Chủ nhật, 16/11/2025

Volkswagen Golf 2025

+ So sánh
Khoảng giá: 798 triệu - 1 tỷ 898 triệu
+ So sánh

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 916.097.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Volkswgen Golf ra đời năm 1974, là một trong những mẫu xe thành công nhất về doanh số của hãng Đức, đặc biệt tại quê nhà châu Âu. Xe hiện ở thế hệ thứ 8, cấu hình 5 cửa. Ở Đức, Golf còn biến thể kéo dài đuôi với tên gọi Variant (tương tự xe Estate hay Wagon).

Bảng giá Volkswagen Golf 2025

Tại Việt Nam, Volkswagen Golf 2025 được phân phân phối chính hãng 6 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
1.5 eTSI Life 798 triệu VNĐ 916.097.000 VNĐ 900.137.000 VNĐ 889.117.000 VNĐ 881.137.000 VNĐ
1.5 eTSI Style 898 triệu VNĐ 1.028.097.000 VNĐ 1.010.137.000 VNĐ 1.000.117.000 VNĐ 991.137.000 VNĐ
1.5 eTSI R-Line 998 triệu VNĐ 1.140.097.000 VNĐ 1.120.137.000 VNĐ 1.111.117.000 VNĐ 1.101.137.000 VNĐ
2.0 GTI Lite 1 tỷ 288 triệu VNĐ 1.464.897.000 VNĐ 1.439.137.000 VNĐ 1.433.017.000 VNĐ 1.420.137.000 VNĐ
2.0 TSI GTI Performance 1 tỷ 468 triệu VNĐ 1.666.497.000 VNĐ 1.637.137.000 VNĐ 1.632.817.000 VNĐ 1.618.137.000 VNĐ
2.0 TSI R 1 tỷ 898 triệu VNĐ 2.148.097.000 VNĐ 2.110.137.000 VNĐ 2.110.117.000 VNĐ 2.091.137.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Golf bán ở Việt Nam là bản 5 cửa truyền thống. Golf có chiều dài cơ sở 2.636 mm, kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.287 x 1.789 x 1.456 mm. Với những thông số này, Golf được xếp vào hàng hatchback cỡ B+.

Nhà phân phối hãng Đức cho biết, Volkswagen Golf bán ra với 6 phiên bản. Trong đó, ba bản thấp nhất là Life, Style, R-Line lắp động cơ mild-hybrid tăng áp 1.5 với công suất 148 mã lực tại vòng tua máy 5.600 vòng/phút, mô-men xoắn 250 Nm tại 2.000-5.600 vòng/phút. Động cơ này có thêm môtơ 48 V bổ trợ.

Hai bản tầm trung GTI của Golf lắp máy tăng áp 2.0 với công suất 242 mã lực tại vòng tua máy 5.000-6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 370 Nm tại 1.600- 4.300 vòng/phút.

Bản GTI có vô-lăng biến thiên theo tốc độ, phanh đĩa tản nhiệt kèm cùm phanh đỏ.

Cao cấp nhất của dòng Golf bán tại Việt Nam là bản R. Động cơ tăng áp 2.0 tương tự bản GTI nhưng sức mạnh lớn hơn, đạt mức 315 mã lực tại vòng tua máy 5.600-6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 420 Nm tại 2.000-5.600 vòng/phút.

Tại Đức, thử nghiệm tăng tốc 0-100 km/h của Volkswagen trên Golf R là 4,6 giây. Bản này dẫn động 4 bánh toàn thời gian (4Motion), trong khi các bản còn lại dẫn động cầu trước. Tất cả các phiên bản bán ở Việt Nam đều đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp.

Riêng Golf R, xe trang bị hệ thống điều hướng mô-men xoắn chủ động. Tùy vào tình huống lái xe, hệ thống phân bổ mô-men xoắn linh hoạt đến các bánh để gia tăng độ bám và cảm giác lái thể thao. Bản R còn có hệ thống treo R-Performance với các thanh liên kết và gia cố ở phía trước và sau.

Bản R sở hữu hệ thống điều khiển khung gầm chủ động với khả năng tùy chỉnh độ cứng của giảm xóc tùy vào điều kiện mặt đường hoặc chế độ lái. Xe có 4 chế độ lái: Comfort (thoải mái), Normal (bình thường), Sport (thể thao) và Individual (cá nhân).

Ở mỗi phiên bản, thiết kế có một số khác biệt về ngoại, nội thất. Riêng các bản từ GTI trở lên, ghế kiểu thể thao kèm logo tựa đầu. Các trang bị tiêu chuẩn như đèn pha LED, màn hình giải trí 10 inch, điều hòa nhiệt độ 3 vùng tự động.

Tại Việt Nam, phân khúc hatchback hiệu năng cao có rất ít lựa chọn. Ở phân khúc phổ thông, Honda đang bán mẫu Civic Type R với giá 2,999 tỷ đồng, nhập Nhật Bản. Thiết kế mẫu xe Honda không thuần kiểu hatchback truyền thống như Golf. Thay vào đó, phần trụ C có kiểu vuốt cong điệu đà hơn và thường được gọi là kiểu xe liftback. Ở mảng xe sang, Mercedes từng bán chiếc AMG A45 nhưng hiện không còn.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
1.5 eSTI Mild hybrid | 2.0 TSI
Dung tích (cc)
1498 | 1984
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
148/5.000-6.000 | 241,6/5.000-6.000 | 241,6/5.000-6.500 | 315,6/5.600-6.500
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
250/1.500-3.500 | 370/1.600-4.300 | 420/2.000-5.600
Hộp số
Ly hợp kép 7 cấp DSG
Hệ dẫn động
FWD | Dẫn động bốn bánh 4MOTION
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
6,07 | 6,88 | 7,03 | 9,12 | 9,34 | 8,13

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 916.097.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    798.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    95.760.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    916.097.000

Tính giá mua trả góp