Quay lại Xe Thứ hai, 16/9/2024

10 ôtô bán ít nhất tháng 7: tất cả xe Suzuki đều có mặt

Cả 4 sản phẩm xe con mà Suzuki đang bán ở Việt Nam là XL7, Ertiga, Swift và Jimny đều rơi vào danh sách 10 xe bán ít nhất tháng 7.

Thứ hai, 12/8/2024, 15:24 (GMT+7)
  • Bắc
  • Trung
  • Nam
  • Không công bố số liệu vùng miền
Nguồn: VAMA
Honda Accord
1

Honda Accord

Thêm vào so sánh
Doanh số: 6 (2 - 1 - 3)
 
 
 
Giá niêm yết: 1 tỷ 319 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: Sedan
Phân khúc: Xe cỡ trung hạng D
Chi tiết các phiên bản (1)
Honda Accord 2022 1.5 Turbo Giá niêm yết: 1 tỷ 319 triệu Xem chi tiết
Honda Accord 2022 1.5 Turbo Giá niêm yết 1 tỷ 319 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Suzuki Swift
2

Suzuki Swift

Thêm vào so sánh
Doanh số: 8 (4 - 4)
 
 
 
Giá niêm yết: 560 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: Hatchback
Phân khúc: Xe nhỏ hạng B
Chi tiết các phiên bản (1)
Suzuki Swift 2021 GLX Giá niêm yết: 560 triệu Xem chi tiết
Suzuki Swift 2021 GLX Giá niêm yết 560 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Hatchback Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết
Isuzu mu-X
3

Isuzu mu-X

Thêm vào so sánh
Doanh số: 18 (8 - 10)
 
 
 
Giá niêm yết: 900 triệu - 1 tỷ 190 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: SUV
Phân khúc: Xe cỡ trung hạng D
Chi tiết các phiên bản (4)
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT Giá niêm yết: 900 triệu Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT Giá niêm yết: 980 triệu Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 120 triệu Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 190 triệu Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT Giá niêm yết 900 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT Giá niêm yết 980 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT Giá niêm yết 1 tỷ 120 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT Giá niêm yết 1 tỷ 190 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Toyota Alphard
3

Toyota Alphard

Thêm vào so sánh
Doanh số: 18 (6 - 8 - 4)
 
 
 
Giá niêm yết: 4 tỷ 370 triệu - 4 tỷ 475 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: MPV
Phân khúc: MPV cỡ lớn
Chi tiết các phiên bản (2)
Toyota Alphard 2024 Xăng Giá niêm yết: 4 tỷ 370 triệu Xem chi tiết
Toyota Alphard 2024 Hybrid Giá niêm yết: 4 tỷ 475 triệu Xem chi tiết
Toyota Alphard 2024 Xăng Giá niêm yết 4 tỷ 370 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ lớn Xem chi tiết
Toyota Alphard 2024 Hybrid Giá niêm yết 4 tỷ 475 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ lớn Xem chi tiết
Suzuki Ertiga
4

Suzuki Ertiga

Thêm vào so sánh
Doanh số: 19 (11 - 8)
 
 
 
Giá niêm yết: 539 triệu - 678 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: MPV
Phân khúc: MPV cỡ nhỏ
Chi tiết các phiên bản (3)
Suzuki Ertiga 2022 hybrid MT Giá niêm yết: 539 triệu Xem chi tiết
Suzuki Ertiga 2022 hybrid AT Giá niêm yết: 609 triệu Xem chi tiết
Suzuki Ertiga 2022 hybrid Sport Limited Giá niêm yết: 678 triệu Xem chi tiết
Suzuki Ertiga 2022 hybrid MT Giá niêm yết 539 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Suzuki Ertiga 2022 hybrid AT Giá niêm yết 609 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Suzuki Ertiga 2022 hybrid Sport Limited Giá niêm yết 678 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Suzuki XL7
5

Suzuki XL7

Thêm vào so sánh
Doanh số: 20 (3 - 17)
 
 
 
Giá niêm yết: 600 triệu - 640 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: MPV
Phân khúc: MPV cỡ nhỏ
Chi tiết các phiên bản (2)
Suzuki XL7 2022 GLX AT Giá niêm yết: 600 triệu Xem chi tiết
Suzuki XL7 2022 GLX AT Sport Limited Giá niêm yết: 640 triệu Xem chi tiết
Suzuki XL7 2022 GLX AT Giá niêm yết 600 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Suzuki XL7 2022 GLX AT Sport Limited Giá niêm yết 640 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe MPV Phân khúc MPV cỡ nhỏ Xem chi tiết
Kia Soluto
6

Kia Soluto

Thêm vào so sánh
Doanh số: 38 (11 - 12 - 15)
 
 
 
Giá niêm yết: 386 triệu - 462 triệu
Nguồn gốc: Lắp ráp
Loại xe: Sedan
Phân khúc: Xe nhỏ hạng B
Chi tiết các phiên bản (4)
Kia Soluto 2021 MT Giá niêm yết: 386 triệu Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 MT Deluxe Giá niêm yết: 418 triệu Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 AT Deluxe Giá niêm yết: 439 triệu Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 AT Luxury Giá niêm yết: 462 triệu Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 MT Giá niêm yết 386 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 MT Deluxe Giá niêm yết 418 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 AT Deluxe Giá niêm yết 439 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết
Kia Soluto 2021 AT Luxury Giá niêm yết 462 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe nhỏ hạng B Xem chi tiết
Kia K5
7

Kia K5

Thêm vào so sánh
Doanh số: 41 (10 - 11 - 20)
 
 
 
Giá niêm yết: 859 triệu - 999 triệu
Nguồn gốc: Lắp ráp
Loại xe: Sedan
Phân khúc: Xe cỡ trung hạng D
Chi tiết các phiên bản (3)
Kia K5 2021 2.0 Luxury Giá niêm yết: 859 triệu Xem chi tiết
Kia K5 2021 2.0 Premium Giá niêm yết: 909 triệu Xem chi tiết
Kia K5 2021 2.5 GT-Line Giá niêm yết: 999 triệu Xem chi tiết
Kia K5 2021 2.0 Luxury Giá niêm yết 859 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Kia K5 2021 2.0 Premium Giá niêm yết 909 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Kia K5 2021 2.5 GT-Line Giá niêm yết 999 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Mazda Mazda6
8

Mazda Mazda6

Thêm vào so sánh
Doanh số: 42 (12 - 4 - 26)
 
 
 
Giá niêm yết: 779 triệu - 914 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: Sedan
Phân khúc: Xe cỡ trung hạng D
Chi tiết các phiên bản (3)
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium Giá niêm yết: 779 triệu Xem chi tiết
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium GTCCC Giá niêm yết: 830 triệu Xem chi tiết
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature Premium GTCCC Giá niêm yết: 914 triệu Xem chi tiết
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium Giá niêm yết 779 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium GTCCC Giá niêm yết 830 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature Premium GTCCC Giá niêm yết 914 triệu Nguồn gốc Lắp ráp Loại xe Sedan Phân khúc Xe cỡ trung hạng D Xem chi tiết
Suzuki Jimny
9

Suzuki Jimny

Thêm vào so sánh
Doanh số: 46 (12 - 5 - 29)
 
 
 
Giá niêm yết: 789 triệu
Nguồn gốc: Nhập khẩu
Loại xe: SUV
Phân khúc: Xe nhỏ cỡ A
Chi tiết các phiên bản (1)
Suzuki Jimny 2024 Jimny tiêu chuẩn Giá niêm yết: 789 triệu Xem chi tiết
Suzuki Jimny 2024 Jimny tiêu chuẩn Giá niêm yết 789 triệu Nguồn gốc Nhập khẩu Loại xe SUV Phân khúc Xe nhỏ cỡ A Xem chi tiết

Honda Accord như mọi khi, vẫn là mẫu xe được đánh giá cao về khả năng vận hành nhưng gặp nhiều vấn đề về cách tiếp cận khách hàng nên bán ế. Các nguyên nhân như ít lựa chọn phiên bản, giá thành cao, mẫu mã cũ và chủ yếu là khách cá nhân.

Trong danh sách 10 xe bán ít nhất có đến 4 mẫu của Suzuki, gồm Swift, Ertiga Hybrid, XL7 và Jimny. Những mẫu xe của Suzuki khó tiếp cận khách hàng hơn bởi thị hiếu người dùng như kiểu dáng, mẫu mã và giá, mặc dù là xe nhập khẩu.

Mẫu MPV cao cấp Alphard của Toyota thường xuyên xuất hiện trong danh sách xe bán ít nhất hàng tháng. Với mức giá gần 4,5 tỷ đồng, Alphard có số lượng khách hàng ổn định, dù không thể nhiều như các mẫu xe cùng giá của thương hiệu Lexus.

Isuzu mu-X cùng cảnh ngộ với Suzuki. Mẫu gầm cao cỡ D thương hiệu Nhật Bản khó tiếp cận khách Việt, trong khi ở thị trường Thái Lan luôn nằm trong top xe bán chạy.

Hai mẫu của Kia là Suluto và K5 thường xuyên xuất hiện trong bảng xếp hạng doanh số xe bán ít nhất tháng. Cả hai đều lắp ráp trong nước. K5 thiết kế bắt mắt nhưng khó cạnh tranh với Toyota Camry. Trong khi Soluto không thu hút được khách Việt trước những đối thủ đáng gờm như Hyundai Accent, Toyota Vios.

Lương Dũng

Top xe bán chạy/chậm khác