10/1988 - 4/1993 |
Công tác tại các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện |
4/1993 - 10/1994 |
Phó Vụ trưởng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện |
10/1994 - 11/1995 |
Phó Vụ trưởng Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ |
11/1995 - 8/1996 |
Quyền Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ |
8/1996 - 3/2003 |
Thư ký, Trợ lý cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt |
3/2003 - 8/2005 |
Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
8/2005 - 11/2007 |
Thứ trưởng Bưu chính - Viễn thông |
11/2007 - 5/2008 |
Phó bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
5/2008 - 3/2010 |
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh |
3/2010 - 8/2010 |
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh |
8/2010 - 8/2011 |
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
8/2011 - 11/2013 |
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
11/2013 - nay |
Phó thủ tướng |
10/2019 - 7/2020 |
Phó thủ tướng, kiêm nhiệm Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Y tế |