Dùng để diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ
Động từ thường | S + Ved + O Ex: I ate KFC yesterday. (Hôm qua tôi ăn KFC) |
Động từ to be | S + was/ were + O Ex: I was sad because of you yesterday. (Hôm qua tôi đã buồn vì bạn) |
Lưu ý:
VD:
Động từ thường | S + did not + Vinf + O Ex: I didn't study last night. (Tối qua tôi không học bài) |
Động từ to be | S + was/ were + not + O Ex: My dress wasn’t dirty last night. (Tối qua váy của tôi không bị bẩn) |
Lưu ý:
VD:
She didn't liked you. (Cô ấy không còn thích bạn)
=> Câu đúng: She didn't like you.
Câu hỏi | Câu trả lời | |
Động từ thường |
Did + S + Vinf + O? Ex: Did you break up with her yesterday? (Hôm qua bạn đã chia tay cô ấy chưa?) |
Yes, S + did - No, S + didn’t Ex: Yes, I did. (Tôi đã làm) |
Động từ to be |
Was/ Were + S + O? Ex: Was the concert full of people yesterday? (Hôm qua buổi diễn có đông không?) |
Yes, S + was/ were Ex: No, It wasn’t full of people. (Không, nó không đông lắm) |
Câu hỏi WH - question
Câu hỏi | Câu trả lời | |
Động từ thường |
WH-word + did + S (+ not) + Vinf? Ex: Where did you go yesterday? (Hôm qua bạn đã đi đâu?) |
S + Ved + O Ex: I went to the library. (Tôi đã đến thư viện) |
Động từ to be |
WH-word + was/ were + S (+ not) +...? Ex: What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?) |
S + was/ were (+ not) +... Ex: It was nice. (Trời đẹp) |
Trong câu thường xuất hiện các từ như:
Mời các bạn thực hành các bài tập quá khứ đơn bên dưới đây.
"I ______ busy for the past fortnight". Bạn cần điền "was" hay "have been" vào chỗ trống trong câu?
"I've known her since we ______ at school together". Bạn cần điền gì vào chỗ trống ở câu này?
"You (call) John yet?", bạn sẽ chia từ "call" ở thì hiện tại hoàn thành hay quá khứ đơn?