1. My roommates________ at the party last night (Các bạn cùng phòng của tôi đã không ở bữa tiệc tối hôm qua).
A. wasn’t
B. isn’t
C. weren’t
D. aren’t
2. We ________ dinner at home at this time last tuesday (Chúng tôi đang ăn tối vào đúng thời điểm này thứ ba tuần trước).
A. were having
B. had
C. are having
D. have
3. I ________ you sitting on the bus on Monday last week (Mình đã nhìn thấy bạn đang ngồi trên xe buýt hôm thứ hai tuần trước).
A. was seeing
B. saw
C. see
D. am seeing
4. Did she ________ to her friends happily last week? (Cô ấy đã nói chuyện rất vui vẻ với các bạn tuần trước phải không?)
A. talk
B. talked
C. talking
D. was talking
5. _____ your friends________ at this moment yesterday? (Các bạn của bạn đang lái xe vào đúng lúc này ngày hôm qua phải không?).
A. Do... drive
B. Did... drive
C. Are... drive
D. Were... driving
6. He ________ his bicycle last year (Anh ấy đã không đi xe đạp tuần trước).
A. rides
B. didn’t ride
C. was riding
D. rode
7. They __________their way the last time here two years ago (Họ đã lạc đường lần cuối cùng ở đây cách đây hai năm trước).
A. lost
B. didn’t lose
C. was lost
D. did lost
8. At this time last year, she _______ an English course in Hanoi (Vào thời điểm này năm ngoái, cô ấy đang không tham gia một khóa tiếng Anh ở Hà Nội).
A. attends
B. didn’t attend
C. wasn’t attending
D. attend
9. Jim ________ in the club at 5 pm yesterday (Jim đã ở câu lạc bộ lúc 5 giờ chiều hôm qua).
A. was
B. is
C. were
D. are
10. At noon yesterday, I ________ home (Trưa qua, tôi đang đi bộ về nhà).
A. walks
B. walked
C. am walking
D. was walking
Đinh Thị Thái Hà