Quay lại Xe Thứ sáu, 27/12/2024

VinFast Fadil 2021

+ So sánh
Khoảng giá: 425 triệu - 499 triệu
Thông tin khuyến mãi
Tặng 10% khi mua xe trả thẳng hoặc hỗ trợ lãi xuất ngân hàng khi trả góp.
Tặng 10% khi mua xe trả thẳng hoặc hỗ trợ lãi xuất ngân hàng khi trả góp.
+ So sánh

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 498.337.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu xe cỡ A, được phát triển trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock với máy 1.4, hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn. Với giá bán và trang bị hợp lý Fadil nhanh chóng áp đảo trong phân khúc xe cỡ A.

Bảng giá VinFast Fadil 2021

Tại Việt Nam, VinFast Fadil 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Tiêu chuẩn 425 triệu VNĐ 498.337.000 VNĐ 489.837.000 VNĐ 475.087.000 VNĐ 470.837.000 VNĐ
Nâng cao 459 triệu VNĐ 536.417.000 VNĐ 527.237.000 VNĐ 512.827.000 VNĐ 508.237.000 VNĐ
Cao cấp 499 triệu VNĐ 581.217.000 VNĐ 571.237.000 VNĐ 557.227.000 VNĐ 552.237.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Một số thông số kỹ thuật về động cơ, hệ thống treo, phanh:

Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp
Động cơ 1.4l, Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất 98 mã lực tại 6200 vòng/phút
Mô-men xoắn 128Nm tại 4400 vòng/phút
Hộp số Tự động vô cấp - CVT
Hệ dẫn động Cầu trước - FWD
Mức tiêu thụ nhiên liệu 5.85l/100 km trên đường hỗn hợp
Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhôm 15" Màn đúc hợp kim nhôm 2 màu đen/xám 15"
Treo trước Kiểu MacPherson
Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Tang trống
Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện

Một số thông số kỹ thuật về ngoại thất:

Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp
Đèn chiếu xa, gần Halogen
Đèn ban ngày Halogen LED
Đèn hậu Halogen Viền LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện
Sấy gương chiếu hậu

Một số thông số kỹ thuật về nội thất:

Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
Bảng đồng hồ tài xế Analog LED
Chất liệu bọc vô-lăng   Da
Điều hoà Tự động có cảm ứng độ ẩm
Màn hình trung tâm Không Màn hình cảm ứng 7"
Kết nối Apple CarPlay Không
Kết nối Kết nối Android Auto Không
Đàm thoại rảnh tay Không
Hệ thống loa 6 loa
Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM

Một số thông số kỹ thuật Công nghệ an toàn:

Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp
Số túi khí 2 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Thông số kỹ thuật cơ bản

Kiểu động cơ
Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng
Dung tích (cc)
1399
Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
98/6200
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
128/4400
Hộp số
Tự động vô cấp - CVT
Hệ dẫn động
Cầu trước - FWD
Loại nhiên liệu
Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
5.85

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại Hà Nội: 498.337.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết:
    425.000.000
  • Phí trước bạ (12%):
    51.000.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
    1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
    437.000
  • Phí đăng kí biển số:
    20.000.000
  • Phí đăng kiểm:
    340.000
  • Tổng cộng:
    498.337.000

Tính giá mua trả góp

Tin tức về xe VinFast Fadil 2021

Nữ, nên mua Fadil 2020 hay VF3 mới?

Nữ, nên mua Fadil 2020 hay VF3 mới?

Gần 300 triệu tôi phân vân mua lại Fadil 2020 của người bạn hoặc đặt mua VF 3 mới. (Nguyễn Hoa)

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Tôi có 300 triệu, đang tìm mua xe cũ phục vụ nhu cầu đi làm mỗi ngày khoảng 80 km. (Lê Thái)

Định giá Fadil 2021?

Định giá Fadil 2021?

Xe nữ công chức sử dụng từ mới, chạy khoảng 35.000 km, nay muốn bán để đổi sang VF 5, xin hỏi giá bao nhiêu hợp lý/ (Thu Hoài)

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Khoảng 300 triệu tôi muốn mua lại chiếc xe cỡ A đã qua sử dụng và phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Thu Thủy)