Honda Accord, Kia Morning, Kia Soluto là ba mẫu xe có lượng bàn giao thấp nhất tháng 8 với doanh số tương ứng 3, 5, 11 xe.
Giá niêm yết: | 1 tỷ 319 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Honda Accord 2022 1.5 Turbo Giá niêm yết: 1 tỷ 319 triệu | Xem chi tiết |
Honda Accord 2022 1.5 Turbo | Giá niêm yết 1 tỷ 319 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 349 triệu - 424 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Hatchback |
Phân khúc: | Xe nhỏ cỡ A |
Kia Morning 2022 MT Giá niêm yết: 349 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 AT Giá niêm yết: 371 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 Premium Giá niêm yết: 399 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 GT-Line Giá niêm yết: 424 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 X-Line Giá niêm yết: 424 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 MT | Giá niêm yết 349 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 AT | Giá niêm yết 371 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 Premium | Giá niêm yết 399 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 GT-Line | Giá niêm yết 424 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 X-Line | Giá niêm yết 424 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 386 triệu - 449 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe nhỏ hạng B |
Kia Soluto 2021 MT Giá niêm yết: 386 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT Deluxe Giá niêm yết: 418 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Deluxe Giá niêm yết: 439 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Luxury Giá niêm yết: 449 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT | Giá niêm yết 386 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT Deluxe | Giá niêm yết 418 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Deluxe | Giá niêm yết 439 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Luxury | Giá niêm yết 449 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 725 triệu - 870 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ vừa hạng C |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 G Giá niêm yết: 725 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 V Giá niêm yết: 780 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 HEV Giá niêm yết: 870 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 G | Giá niêm yết 725 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 V | Giá niêm yết 780 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C | Xem chi tiết |
Toyota Corolla Altis 2023 1.8 HEV | Giá niêm yết 870 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ vừa hạng C | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 859 triệu - 999 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Kia K5 2021 2.0 Luxury Giá niêm yết: 859 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Premium Giá niêm yết: 904 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.5 GT-Line Giá niêm yết: 999 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Luxury | Giá niêm yết 859 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Premium | Giá niêm yết 904 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.5 GT-Line | Giá niêm yết 999 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 789 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | Xe nhỏ cỡ A |
Suzuki Jimny 2024 Jimny tiêu chuẩn Giá niêm yết: 789 triệu | Xem chi tiết |
Suzuki Jimny 2024 Jimny tiêu chuẩn | Giá niêm yết 789 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 900 triệu - 1 tỷ 190 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT Giá niêm yết: 900 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT Giá niêm yết: 980 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 120 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 190 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT | Giá niêm yết 900 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT | Giá niêm yết 980 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT | Giá niêm yết 1 tỷ 120 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT | Giá niêm yết 1 tỷ 190 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 755 triệu - 995 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | MPV |
Phân khúc: | MPV cỡ trung |
Toyota Innova 2021 2.0E Giá niêm yết: 755 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0G Giá niêm yết: 870 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0G Venturer Giá niêm yết: 885 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0V Giá niêm yết: 995 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0E | Giá niêm yết 755 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ trung | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0G | Giá niêm yết 870 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ trung | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0G Venturer | Giá niêm yết 885 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ trung | Xem chi tiết |
Toyota Innova 2021 2.0V | Giá niêm yết 995 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ trung | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 650 triệu - 880 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | Bán tải |
Phân khúc: | Bán tải cỡ trung |
Isuzu D-Max 2024 Prestige 4X2 MT Giá niêm yết: 650 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 UTZ 4x4 MT Giá niêm yết: 656 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Prestige 4X2 AT Giá niêm yết: 670 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Hi Lander 4x2 AT Giá niêm yết: 783 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Type Z 4x4 AT Giá niêm yết: 880 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Prestige 4X2 MT | Giá niêm yết 650 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Bán tải | Phân khúc Bán tải cỡ trung | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 UTZ 4x4 MT | Giá niêm yết 656 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Bán tải | Phân khúc Bán tải cỡ trung | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Prestige 4X2 AT | Giá niêm yết 670 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Bán tải | Phân khúc Bán tải cỡ trung | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Hi Lander 4x2 AT | Giá niêm yết 783 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Bán tải | Phân khúc Bán tải cỡ trung | Xem chi tiết |
Isuzu D-Max 2024 Type Z 4x4 AT | Giá niêm yết 880 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Bán tải | Phân khúc Bán tải cỡ trung | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 4 tỷ 370 triệu - 4 tỷ 475 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | MPV |
Phân khúc: | MPV cỡ lớn |
Toyota Alphard 2024 Xăng Giá niêm yết: 4 tỷ 370 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Hybrid Giá niêm yết: 4 tỷ 475 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Xăng | Giá niêm yết 4 tỷ 370 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ lớn | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Hybrid | Giá niêm yết 4 tỷ 475 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ lớn | Xem chi tiết |
Theo kết quả bán hàng tháng 8 của VAMA (Hiệp hội Các nhà sản xuất Ôtô Việt Nam), bên cạnh những xe bán chạy, báo cáo chỉ ra 10 mẫu xe bàn giao ít nhất thị trường.
Danh sách 10 mẫu xe có doanh số thấp nhất thị trường Việt Nam tháng 8 vẫn là những cái tên quen thuộc từ như Toyota, Honda, Kia, cho thấy ngay cả những hãng lớn cũng không tránh khỏi khó khăn.
Điểm đáng chú ý từ báo cáo cho thấy sự chênh lệch doanh số giữa các khu vực. Khu vực phía Nam vẫn là thị trường tiêu thụ chính, trong khi ở miền Bắc thì ảm đạm. Danh sách những xe bán chậm không chỉ bao gồm các mẫu phổ thông mà còn có sự hiện diện của những xe giá trị cao.
Doanh số thấp của 10 mẫu xe trong tháng 8 là minh chính cho sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường. Để cải thiện, các hãng xe cần có những chiến lược về giá, nâng cấp sản phẩm, đặc biệt là sự đổi mới để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.
Lương Dũng