Dự báo điểm chuẩn đại học - Học phí năm 2025 của hơn 100 đại học
Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với học bạ lớp 12 (1 môn học bạ + 2 môn thi tốt nghiệp THPT), trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng lấy sàn 15 điểm.
Các ngành thuộc lĩnh vực Sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề như: Y khoa, Y học cổ truyền, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng và Kỹ thuật hình ảnh y học, điểm sàn xét tuyển sẽ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, dự kiến công bố vào tuần sau.
Nếu đăng ký xét bằng học bạ, thí sinh phải có tổng điểm trung bình ba môn năm lớp 12 đạt 18 điểm hoặc trung bình cả năm đạt từ 6 điểm trở lên. Với phương thức thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM hoặc V-SAT, trường nhận hồ sơ từ 15 điểm (quy đổi về thang điểm 30).
Riêng các ngành thuộc khối Sức khỏe, ngưỡng đầu vào xét học bạ theo tổ hợp 3 môn đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt là 24 điểm; Y học cổ truyền, Dược từ 22,5 điểm; các ngành còn lại từ 18 đến 19,5 điểm.
Điểm sàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của HIU như sau:
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Thời gian đào tạo |
Điểm sàn |
|
1 |
7720101 |
Y khoa |
6 |
Xét tuyển theo ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định (dự kiến công bố 21/7) |
|
2 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
6 |
|
|
3 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
6 |
|
|
4 |
7720201 |
Dược học |
4.5 |
|
|
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
3.5 |
|
|
6 |
7720302 |
Hộ sinh |
3.5 |
|
|
7 |
7720603 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
3.5 |
|
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
3.5 |
|
|
9 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (*) |
3.5 |
|
|
10 |
7720701 |
Y tế công cộng |
3 |
15 |
|
11 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
3.5 |
15 |
|
12 |
7340114 |
Digital Marketing |
3 |
15 |
|
13 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
3 |
15 |
|
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
15 |
|
15 |
7340412 |
Quản trị sự kiện |
3 |
15 |
|
16 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
3 |
15 |
|
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
3 |
15 |
|
18 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
3 |
15 |
|
19 |
7340301 |
Kế toán |
3 |
15 |
|
20 |
7340205 |
Công nghệ tài chính (*) |
3 |
15 |
|
21 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế (*) |
3 |
15 |
|
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
3 |
15 |
|
23 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
3 |
15 |
|
24 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
3 |
15 |
|
25 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
3 |
15 |
|
26 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
3 |
15 |
|
27 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
3 |
15 |
|
28 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
3 |
15 |
|
29 |
7310401 |
Tâm lý học |
3 |
15 |
|
30 |
7310630 |
Việt Nam học |
3 |
15 |
|
31 |
7380101 |
Luật |
3 |
15 |
|
32 |
7380107 |
Luật kinh tế |
3 |
15 |
|
33 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
3 |
15 |
|
34 |
7510605 |
Logictics và quản lý chuỗi cung ứng |
3.5 |
15 |
|
35 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
3.5 |
15 |
|
36 |
7580101 |
Kiến trúc |
4.5 |
15 |
|
37 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh (*) |
4.5 |
15 |
|
38 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
4.5 |
15 |
|
39 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
3 |
15 |
|
40 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
3.5 |
15 |
Học phí năm 2025 của HIU là 22-72 triệu đồng mỗi kỳ. Trường chia thời gian đào tạo thành 10-15 kỳ, tùy ngành.