Dự báo điểm chuẩn đại học - Học phí năm 2025 của hơn 100 đại học
Với phương thức xét điểm học bạ ba môn của lớp 12, trường lấy điểm sàn 18. Nếu xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, thí sinh phải đạt 600/1.200 điểm.
Điểm sàn năm 2025 theo các phương thức của SIU như sau:
TT |
Ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển 2025 |
Điểm sàn xét điểm thi THPT |
Điểm sàn xét kết quả học bạ lớp 12 |
Điểm sàn ĐGNL của ĐHQG TP HCM |
1 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00 (Toán, Lý, Hóa), C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D09 (Toán, Sử, Anh), D10 (Toán, Địa, Anh). |
16 |
18 |
600 |
2 |
Quan hệ công chúng |
A00 (Toán, Lý, Hóa), C00 (Văn, Sử, Địa), C03 (Toán, Văn, Sử), C19 (Văn, Sử, GDKTPL), D01 (Toán, Văn, Anh). |
16 |
18 |
600 |
3 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin + Công nghệ thông tin y tế + Thiết kế vi mạch + Thiết kế đồ họa |
A00 (Toán, Lý, Hóa), X06 (Toán, Lý, Tin), X02 (Toán, Văn, Tin), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
16 |
18 |
600 |
4 |
Công nghệ giáo dục |
A00 (Toán, Lý, Hóa), X06 (Toán, Lý, Tin), X10 (Toán, Hóa, Tin), X02 (Toán, Văn, Tin), |
15 |
18 |
600 |
5 |
Luật kinh tế gồm chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa), C00 (Văn, Sử, Địa), C20 (Văn, Địa, GDKTPL), D66 (Văn, GDKTPL, Anh). |
16 |
18 |
600 |
6 |
Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa), X10 (Toán, Hóa, Tin), X02 (Toán, Văn, Tin), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
16 |
18 |
600 |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A07 (Toán, Sử, Địa), A09 (Toán, Địa, GDKTPL), C14 (Toán, Văn, GDKTPL), |
15 |
18 |
600 |
8 |
Thương mại điện tử |
A00 (Toán, Lý, Hóa), X02 (Toán, Văn, Tin), C14 (Toán, Văn, GDKTPL), |
15 |
18 |
600 |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: |
A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D09 (Toán, Sử, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, GDKTPL, Anh). |
16 |
18 |
600 |
10 |
Kế toán gồm các chuyên ngành: |
A00 (Toán, Lý, Hóa), C01 (Toán, Văn, Lý), C14 (Toán, Văn, GDKTPL), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
15 |
18 |
600 |
11 |
Quản trị khách sạn |
A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A09 (Toán, Địa, GDKTPL), C00 (Văn, Sử, Địa), |
15 |
18 |
600 |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 (Toán, Lý, Hóa), C14 (Toán, Văn, GDKTPL), D66 (Văn, GDKTPL, Anh), |
16 |
18 |
600 |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành Tâm lý học tham vấn & trị liệu |
A08 (Toán, Sử, GDKTPL), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
16 |
18 |
600 |
14 |
Đông phương học gồm các chuyên ngành: + Nhật Bản học + Hàn Quốc học + Trung Quốc học |
C00 (Văn, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D63 (Văn, Sử, Nhật), D65 (Văn, Sử, Trung). |
15 |
18 |
600 |
Năm nay, SIU tuyển sinh 29 ngành, chuyên ngành, sử dụng 4 phương thức xét tuyển: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; Xét tuyển học bạ lớp 12; Xét điểm thi THPT 2025; Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
Học phí của trường khoảng 32,77- 43,35 triệu một học kỳ, tương đương với học phí toàn khóa từ 262,17 triệu đến khoảng 338,80 triệu, ở chương trình tiếng Việt.