Luật Trật tự an toàn giao thông năm 2024 | Loại giấy phép | Luật Giao thông đường bộ 2008 | Loại giấy phép |
Người lái môtô hai bánh đến 125 cm3 hoặc công suất động cơ điện đến 11kW | A1 | Người lái xe môtô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3 | A1 |
Người lái môtô hai bánh trên 125 cm3 hoặc công suất động cơ trên 11kW | A | Người lái xe môtô hai bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1 | A2 |
Người lái môtô ba bánh | B1 |
Người lái xe môtô ba bánh |
A3 |
Người lái xe đến 8 chỗ (không kể chỗ lái xe); ôtô tải đến 3,5 tấn | B |
Người không hành nghề lái xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải dưới 3,5 tấn. Người hành nghề lái xe ôtô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ôtô tải dưới 3,5 tấn |
B1/B2 |
Xe tải 3,5-7,5 tấn | C1 | Người lái xe ôtô tải 3,5 tấn trở lên | C |
Xe tải trên 7,5 tấn | C | ||
Xe chở người từ 8 đến 16 chỗ | D1 | Người lái xe ôtô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi | D |
Xe từ 16 đến 29 chỗ | D2 | ||
Trên 29 chỗ | D | Người lái xe ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi | E |
Lái xe hạng B kéo rơ- moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | BE | Người lái xe đã có giấy phép lái xe hạng B2, D, E để lái các loại xe quy định cho các giấy phép lái xe hạng này khi kéo rơ-moóc hoặc xe ôtô chở khách nối toa | FB2/ FD/FE |
Lái xe hạng C1 kéo rơ-moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | C1E | Người lái xe đã có giấy phép lái xe hạng C để lái các loại xe quy định cho hạng C khi kéo rơ-moóc, đầu kéo kéo sơ mi rơ-moóc | FC |
Lái xe hạng C kéo rơ- moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | CE | ||
Lái xe hạng D1 kéo rơ-moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | D1E | ||
Lái xe hạng D2 kéo rơ-moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | D2E | ||
Lái xe hạng D kéo rơ-moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750 kg | DE |