STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2012 |
Ước thực hiện năm 2012 đã báo cáo Quốc hội tại Kỳ họp thứ 4 |
Thực hiện năm 2012
|
1. |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
% |
6-6,5 |
5,2 |
5,03 |
2. |
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu |
% |
13 |
16,6 |
18,2 |
3. |
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu |
% |
11-12 |
0,9 |
Xuất siêu 780 triệu USD |
4. |
Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với GDP |
% |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
5. |
Tỷ lệ tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với GDP |
% |
~33,5 |
29,5 |
28,5 |
6. |
Chỉ số giá tiêu dùng |
% |
<10 |
~8 |
6,81 |
7. |
Tạo việc làm |
Triệu người |
1,6 |
1,515 |
1,52 |
8. |
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo |
% |
46 |
46 |
46 |
9. |
Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi ở khu vực thành thị |
% |
~4 |
3,63 |
3,25 |
10. |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm Riêng các huyện nghèo giảm |
% % |
2 4 |
1,76 4 |
2,12 7,02 |
11. |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng |
% |
16,6 |
16,3 |
16,3 |
12. |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường bệnh |
21,5 |
21,5 |
21,5 |
13. |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng (theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg) được xử lý |
% |
79 |
83,6 |
85 |
14. |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
70 |
70 |
70 |
15. |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
41 |
40 |
40 |
(Tài liệu báo cáo Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 14/5/2013)