"What ______?", bạn sẽ điền "are you waiting", "you're waiting for" hay "are you waiting for" vào chỗ trống trong câu trên?
"The report focuses ____ social problems". Bạn cần điền giới từ "at", "in" hay "on" vào chỗ trống để hoàn thành câu?
Trong câu "He left his wife and __ a young girl", bạn chọn đáp án "went with", "went on", "went off" hay "went off with".
"It _______ for quite some time", bạn sẽ điền "is said to happen", "is said that this has been happening" hay "is said this to be happening" vào chỗ trống?
'It differs ____ their last suggestion". Bạn cần điền giới từ "of" hay "from" vào chỗ trống để hoàn thành câu?
Trong số các từ "Newspaper", "Furniture", "Flat", đâu là danh từ không đếm được?
'Along', 'across', 'over'... đều là các giới từ chỉ sự chuyển động. Bài tập dưới đây sẽ giúp bạn rèn khả năng sử dụng chúng trong nhiều ngữ cảnh.
"If you'd told me earlier, I _______ to help you the other day". Bạn cần điền gì vào chỗ trống để hoàn thành câu?
"I _______ become a pianist", bạn sẽ điền "would rather", "would prefer" hay "rather", "prefer" vào chỗ trống trong câu trên?
"Comparable" mang nghĩa có thể so sánh được. Vậy từ trái nghĩa với nó là "Incomparable" hay "Uncomparable"?
"I wanted to save some money, but I ______ lost a lot of money", bạn sẽ điền "obviously", "actually" hay "at least" vào chỗ trống trong câu trên?
"Green pepper is very rich _______ vitamin C". Bạn cần điền giới từ nào vào chỗ trống để hoàn thành câu?
"A: 'Sophia isn't coming with us.' B: 'And _____.", bạn sẽ điền "so isn't Emily", "neither is Emily" hay "either isn't Emily" vào chỗ trống?
"_____ that man at the table?", bạn sẽ điền "Whos", "Who's" hay "Whose" để điền vào chỗ trống trong câu trên?
"There are two new ______ in our street", bạn sẽ điền "shoe's shops", "shoes shops" hay "shoe shops" vào chỗ trống trong câu trên?
"Laura (come) back next Tuesday. I can't wait to see her", bạn sẽ chia động từ "come" ở thì tương lai đơn hay theo cấu trúc "be going to"?
'The decrease ____ demand has caused a huge drop in their profits'. Bạn sẽ điền giới từ nào vào chỗ trống để hoàn thành câu?
"I thought I had set the alarm, but _____", bạn sẽ điền "It wasn't", "it isn't" hay "I hadn't" vào chỗ trống trong câu trên?
"They are organising a Christmas party for _____", bạn sẽ điền "the elderly", "the old people" hay "the olds" vào chỗ trống trong câu trên?
"I won't call you again", bạn sẽ chuyển câu này thành dạng gián tiếp như thế nào nếu bắt đầu bằng "She told me _____"?