"Leave work" là nghỉ việc, bỏ việc, còn "leave someone for someone" được dùng khi bạn muốn diễn đạt ý bỏ ai đó để theo người khác.
Cô Đinh Thị Thái Hà, giáo viên tiếng Anh trường THPT Lương Sơn, Hòa Bình, hướng dẫn phân biệt và sử dụng một số động từ quen thuộc.
"You ____ be right, but I'd still like to check". Bạn cần điền động từ khuyết thiếu nào vào chỗ trống?
"I ____ swimming twice a week". Bạn cần điền "do", "go" hay "play" vào chỗ trống để hoàn thiện câu?
"Have you ________ the test yet". Bạn nên điền "begin", "began" hay "begun" vào chỗ trống trong câu?
"It's the first time I ______ sushi". Bạn cần điền "eat", "ate" hay "have eaten" vào chỗ trống trong câu?
"Remind me ______ the books with me, please". Bạn cần điền "taking" hay "to take" để hoàn thành câu?
"Order" là gọi món", "pay" là trả tiền còn "serve" chỉ hành động phục vụ,
"Make the bed" là dọn giường, "take out the rubbish" chỉ hành động đổ rác, "wipe off table" là lau bàn.
"Shake hands" là bắt tay, "sew" là may vá" còn "stack" chỉ hành động chất thứ gì đó thành đống.
'Experiment', 'Calculate' hay 'Observe' là những động từ thường được dùng để mô tả các hoạt động ở trường.
'Break off' là kết thúc một mối quan hệ nào đó; 'break through' mang nghĩa vượt qua, đạt được thành công.
"She certainly _____ all her cards on the table at the meeting". Hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu.
"I ____ swimming twice a week. People ____ aerobics". Bạn cần điền động từ nào vào các chỗ trống.
'Bleed', 'ride' hay 'upset' là những động từ bất quy tắc. Khi được chuyển sang quá khứ, chúng có dạng như thế nào?
"Cats _____ themselves to wash". Hãy điền động từ thích hợp vào chỗ trống trong câu.
"Diana EMBARRASS ______ because she couldn't DANCE ______ too well". Tìm dạng đúng của động từ in hoa để điền vào chỗ trống.
"I'll email you every day". Khi chuyển đổi câu này từ trực tiếp sang gián tiếp, bạn sẽ dùng động từ 'suggested' hay 'promised'.
"By the time Sam pays off his student loan, he (be) __________ eighty years old. Tìm thì thích hợp để chia động từ trong ngoặc.
Trên cơ sở động từ "account", ta có tính từ "accountable" hay danh từ "accountant", hãy điền dạng đúng của từ vào các câu dưới đây.