22 |
Tôi thấy khó mà thoải mái được |
0 1 2 3 |
23 |
Tôi thấy khó nuốt |
0 1 2 3 |
24 |
Tôi dường như chẳng có chút cảm xúc tích cực nào |
0 1 2 3 |
25 |
Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, khó thở dù chẳng làm việc gì nặng) |
0 1 2 3 |
26 |
Tôi cảm thấy chán nản, thất vọng |
0 1 2 3 |
27 |
Tôi dễ cáu kỉnh, bực bội |
0 1 2 3 |
28 |
Tôi thấy mình gần như hoảng loạn |
0 1 2 3 |
29 |
Sau khi bị bối rối tôi thấy khó mà trấn tĩnh lại được |
0 1 2 3 |
30 |
Tôi sợ phải làm những việc tuy bình thường nhưng trước đây tôi chưa từng làm |
0 1 2 3 |
31 |
Tôi không thấy hào hứng với bất kỳ việc gì nữa |
0 1 2 3 |
32 |
Tôi thấy khó chấp nhận việc đang làm bị gián đoạn |
0 1 2 3 |
33 |
Tôi sống trong tình trạng căng thẳng |
0 1 2 3 |
34 |
Tôi thấy mình khá là vô tích sự |
0 1 2 3 |
35 |
Tôi không chấp nhận được việc có cái gì đó xen vào cản trở việc tôi đang làm |
0 1 2 3 |
36 |
Tôi cảm thấy khiếp sợ |
0 1 2 3 |
37 |
Tôi chẳng thấy có hy vọng gì ở tương lai cả |
0 1 2 3 |
38 |
Tôi thấy cuộc sống vô nghĩa |
0 1 2 3 |
39 |
Tôi dễ bị khích động |
0 1 2 3 |
40 |
Tôi lo lắng về những tình huống có thể làm tôi hoảng sợ hoặc biến tôi thành trò cười |
0 1 2 3 |
41 |
Tôi bị run |
0 1 2 3 |
42 |
Tôi thấy khó bắt tay vào công việc |
0 1 2 3 |
Xem Cách tính điểm từng câu và đánh giá mức độ trầm cảm, lo âu, stress