Honda Accord, Toyota Land Cruiser, Mazda Mazda6 là ba mẫu xe có doanh số thấp nhất trong tháng 3.
Giá niêm yết: | 1 tỷ 319 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Honda Accord 2022 1.5 Turbo Giá niêm yết: 1 tỷ 319 triệu | Xem chi tiết |
Honda Accord 2022 1.5 Turbo | Giá niêm yết 1 tỷ 319 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 4 tỷ 580 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | SUV phổ thông cỡ lớn |
Toyota Land Cruiser LC300 2021 LC300 Giá niêm yết: 4 tỷ 580 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Land Cruiser LC300 2021 LC300 | Giá niêm yết 4 tỷ 580 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc SUV phổ thông cỡ lớn | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 769 triệu - 899 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Luxury Giá niêm yết: 769 triệu | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium GTCCC Giá niêm yết: 790 triệu | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium Giá niêm yết: 809 triệu | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature Premium GTCCC Giá niêm yết: 874 triệu | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature (2024) Giá niêm yết: 899 triệu | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Luxury | Giá niêm yết 769 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium GTCCC | Giá niêm yết 790 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.0 Premium | Giá niêm yết 809 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature Premium GTCCC | Giá niêm yết 874 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Mazda Mazda6 2021 2.5 Signature (2024) | Giá niêm yết 899 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 386 triệu - 449 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe nhỏ hạng B |
Kia Soluto 2021 MT Giá niêm yết: 386 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT Deluxe Giá niêm yết: 418 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Deluxe Giá niêm yết: 439 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Luxury Giá niêm yết: 449 triệu | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT | Giá niêm yết 386 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 MT Deluxe | Giá niêm yết 418 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Deluxe | Giá niêm yết 439 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Kia Soluto 2021 AT Luxury | Giá niêm yết 449 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe nhỏ hạng B | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 1 tỷ 130 triệu - 1 tỷ 365 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Mitsubishi Pajero Sport 2024 4x2 AT Premium Giá niêm yết: 1 tỷ 130 triệu | Xem chi tiết |
Mitsubishi Pajero Sport 2024 4x4 AT Premium Giá niêm yết: 1 tỷ 365 triệu | Xem chi tiết |
Mitsubishi Pajero Sport 2024 4x2 AT Premium | Giá niêm yết 1 tỷ 130 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Mitsubishi Pajero Sport 2024 4x4 AT Premium | Giá niêm yết 1 tỷ 365 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 4 tỷ 370 triệu - 4 tỷ 475 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | MPV |
Phân khúc: | MPV cỡ lớn |
Toyota Alphard 2024 Xăng Giá niêm yết: 4 tỷ 370 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Hybrid Giá niêm yết: 4 tỷ 475 triệu | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Xăng | Giá niêm yết 4 tỷ 370 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ lớn | Xem chi tiết |
Toyota Alphard 2024 Hybrid | Giá niêm yết 4 tỷ 475 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe MPV | Phân khúc MPV cỡ lớn | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 900 triệu - 1 tỷ 190 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT Giá niêm yết: 900 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT Giá niêm yết: 980 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 120 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT Giá niêm yết: 1 tỷ 190 triệu | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 4x2 MT | Giá niêm yết 900 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 B7 Plus 4x2 AT | Giá niêm yết 980 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Prestige 4x2 AT | Giá niêm yết 1 tỷ 120 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Isuzu mu-X 2022 Premium 4x4 AT | Giá niêm yết 1 tỷ 190 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 859 triệu - 999 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Sedan |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng D |
Kia K5 2021 2.0 Luxury Giá niêm yết: 859 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Premium Giá niêm yết: 904 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.5 GT-Line Giá niêm yết: 999 triệu | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Luxury | Giá niêm yết 859 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.0 Premium | Giá niêm yết 904 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Kia K5 2021 2.5 GT-Line | Giá niêm yết 999 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Sedan | Phân khúc Xe cỡ trung hạng D | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 2 tỷ 099 triệu |
Nguồn gốc: | Nhập khẩu |
Loại xe: | SUV |
Phân khúc: | Xe cỡ trung hạng E |
Ford Explorer 2022 Limited 4WD Giá niêm yết: 2 tỷ 099 triệu | Xem chi tiết |
Ford Explorer 2022 Limited 4WD | Giá niêm yết 2 tỷ 099 triệu | Nguồn gốc Nhập khẩu | Loại xe SUV | Phân khúc Xe cỡ trung hạng E | Xem chi tiết |
Giá niêm yết: | 349 triệu - 424 triệu |
Nguồn gốc: | Lắp ráp |
Loại xe: | Hatchback |
Phân khúc: | Xe nhỏ cỡ A |
Kia Morning 2022 MT Giá niêm yết: 349 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 AT Giá niêm yết: 371 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 Premium Giá niêm yết: 399 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 GT-Line Giá niêm yết: 424 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 X-Line Giá niêm yết: 424 triệu | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 MT | Giá niêm yết 349 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 AT | Giá niêm yết 371 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 Premium | Giá niêm yết 399 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 GT-Line | Giá niêm yết 424 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Kia Morning 2022 X-Line | Giá niêm yết 424 triệu | Nguồn gốc Lắp ráp | Loại xe Hatchback | Phân khúc Xe nhỏ cỡ A | Xem chi tiết |
Theo báo cáo bán hàng tháng 3 của VAMA - Hiệp hội các nhà sản xuất ôtô Việt Nam, Honda Accord, Toyota Land Cruiser và Mazda Mazda6 là ba mẫu xe bán ít nhất. Cả ba chỉ bàn giao dưới 10 xe mỗi mẫu và cũng là những cái tên thường xuyên xuất hiện trong bảng xếp hạng xe bán ít nhất hàng tháng.
Đối thủ của Accord là Kia K5 bán 27 xe, nhiều hơn 19 xe so với tháng 2. Mẫu sedan cỡ D của thương hiệu Hàn Quốc tương tự như đối thủ Accord, dù thiết kế bắt mắt, xe lắp ráp trong nước.
Hai xe gầm cao cỡ D là Mitsubishi Pajero Sport và Isuzu mu-X xếp lần lượt ở các vị trí 5 và 7. Tương ứng với doanh số lần lượt là 22 và 25 xe bàn giao trong tháng 3.
Toyota Alphard, Ford Explorer và Kia Morning là 3 cái tên còn lại trong bảng xếp hạng doanh số. Mẫu MPV của Toyota bán 24 xe, nhiều hơn 9 xe so với tháng 2. Explorer bàn giao 28 xe nhiều hơn 2 xe so với tháng trước. Xe cỡ A của Kia bán 31 xe, giảm 25 xe so với tháng 2.
Minh Vũ