VnExpress Xe

Honda Wave RSX FI 110 2023

Đời

Loại: Xe số

Khoảng giá: 22,14 triệu - 25,74 triệu

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tạm tính: 27.310.000
Xem chi tiết thuế/ phí

Mẫu xe số được làm mới bộ tem, thêm tuỳ chọn màu sắc, lần đầu bản Đặc biệt có màu đen nhám, ra mắt hôm 2/12/2022.

Bảng giá Honda Wave RSX FI 110 2023

Tại Việt Nam, Honda Wave RSX FI 110 2023 được phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Phanh cơ/vành nan 22,14 triệu 27,31 triệu 24,11 triệu 23,36 triệu
Phanh đĩa/vành nan 23,74 triệu 28,99 triệu 25,79 triệu 25,04 triệu
Phanh đĩa/vành đúc 25,74 triệu 31,09 triệu 27,89 triệu 27,14 triệu
Gửi cho chúng tôi thông tin xe đã mua của bạn Gửi thông tin

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Điểm nhấn trên phiên bản mới của dòng Wave RSX là bộ tem, logo 3D trên bản Thể thao (vành đúc, phanh đĩa). Các phiên bản khác được thiết kế bộ tem mới phù hợp, nhằm tạo cá tính khác biệt.

Ngoài ra, hãng này cũng bổ sung các màu sắc mới cho từng phiên bản. Ngoài màu trắng đen, bản Thể thao có 2 màu đỏ đen và xanh đen mới. Lần đầu bản Đặc biệt (vành nan hoa, phanh đĩa) có màu đen nhám. Bản Tiêu chuẩn (vành nan hoa, phanh cơ) có màu đỏ đen mới.

"Các nhà thiết kế vận dụng nghệ thuật phối và điều chỉnh tông màu, đặt điểm nhấn phù hợp giúp tạo tổng thể xe mang phong cách trẻ trung riêng biệt của dòng xe RSX", đại diện hãng này cho biết.

Các chi tiết như mặt nạ trước, đèn hậu, mặt đồng hồ... không khác biệt so với phiên bản trước. Đèn chiếu sáng luôn bật giúp tăng nhận diện khi di chuyển. Ổ khoá loại đa năng 4 trong 1. Xe sử dụng động cơ 4 kỳ, 110 cc, làm mát bằng gió và hệ phun xăng điện tử PGM-Fi. Công suất tối đa 8,6 mã lực và mô-men xoắn 8,7 Nm.

Xe bán ra tại các HEAD từ 17/12, chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước.

Giá niêm yết

Giá lăn bánh
tạm tính
27.310.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá bán (đã gồm VAT):
    22.140.000
  • Phí trước bạ (5%):
    1.107.000
  • Phí đăng kí biển số:
    4.000.000
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự
    66.000
  • Tổng cộng:
    27.310.000

Tính giá mua trả góp

Tính giá

Thông số kĩ thuật

Phiên bản
Phanh cơ/vành nan 22,14 triệu
Phanh đĩa/vành nan 23,74 triệu
Phanh đĩa/vành đúc 25,74 triệu
  • Bộ ly hợp
    ướt
    ướt
    ướt
    Hệ thống làm mát
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Làm mát bằng không khí
    Hệ thống khởi động
    Đạp chân/Điện
    Đạp chân/Điện
    Hộp số (cấp)
    4 cấp
    4 cấp
    4 cấp
    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)
    8,7/5.500
    8,7/5.500
    8,7/5.500
    Công suất (hp/rpm)
    8,6/7.500
    8,6/7.500
    8,6/7.500
    Tỷ số nén
    9,3:1
    9,3:1
    9,3:1
    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston
    50,0 x 55,6
    50,0 x 55,6
    50,0 x 55,6
    Dung tích xi-lanh (cc)
    110
    110
    110
    Công nghệ động cơ
    Loại động cơ
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, FI
  • Dung tích cốp dưới yên (lít)
    Trọng lượng ướt (kg)
    Trọng lượng khô (kg)
    98
    99
    99
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)
    1,7
    1,7
    1,7
    Dung tích bình xăng (lít)
    4
    4
    4
    Độ cao yên (mm)
    760
    760
    760
    Khoảng sáng gầm (mm)
    135
    135
    135
    Khoảng cách trục bánh xe (mm)
    1,227
    1,227
    1,227
    Dài x Rộng x Cao (mm)
    1.921 x 709 x 1.081
    1.921 x 709 x 1.081
    1.921 x 709 x 1.081
  • Phanh trước
    Tang trống
    Phanh đĩa
    Phanh đĩa
    Giảm xóc sau
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
    Giảm xóc trước
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Ống lồng, giảm chấn thủy lực
    Kiểu khung
    Thép ống
    Thép ống
    Thép ống
    Đèn hậu
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Đèn định vị
    Đèn pha
    Halogen
    Halogen
    Halogen
    Lốp sau
    80/90 - 17 M/C 50P
    80/90 - 17 M/C 50P
    80/90 - 17 M/C 50P
    Lốp trước
    70/90 -17 M/C 38P
    70/90 -17 M/C 38P
    70/90 -17 M/C 38P
    Phanh sau
    Tang trống
    Tang trống
    Tang trống
  • Cụm đồng hồ
    Analog
    Analog
    Analog
    Kết nối điện thoại thông minh
  • Màu
    Đỏ đen
    Đen
    Đỏ đen/Xanh đen/Trắng đen

Xe cùng loại

Honda Wave Alpha 110 2024

Honda Wave Alpha 110 2024

Khoảng giá: 18,19 - 19,09 triệu

Honda Blade 110 2023

Honda Blade 110 2023

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Honda Future 125 FI 2024

Honda Future 125 FI 2024

Khoảng giá: 31,09 - 32,79 triệu

Xe cùng hãng Honda

Honda Wave Alpha 110 2024

Honda Wave Alpha 110 2024

Khoảng giá: 18,19 - 19,09 triệu

Honda Blade 110 2023

Honda Blade 110 2023

Khoảng giá: 19,25 - 22,35 triệu

Honda Future 125 FI 2024

Honda Future 125 FI 2024

Khoảng giá: 31,09 - 32,79 triệu

Tin tức liên quan

Honda Wave RSX FI phiên bản 2024 giá từ 22,44 triệu đồng

Honda Wave RSX FI phiên bản 2024 giá từ 22,44 triệu đồng

Hãng xe Nhật Bản tinh chỉnh thiết kế, động cơ 110 phân khối, 3 phiên bản, giá cao nhất 26,04 triệu đồng.

Honda Việt Nam ưu đãi trả góp 5 dòng xe máy

Honda Việt Nam ưu đãi trả góp 5 dòng xe máy

Người dùng mua Wave Alpha, Wave RSX, Blade, Vision và Winner X do Honda Việt Nam sản xuất hưởng lãi suất trả góp 0% hoặc quy đổi tiền mặt, voucher, từ 15/7 đến 30/9.

Yamaha Jupiter Finn - xe số phổ thông mới giá từ 27,5 triệu đồng

Yamaha Jupiter Finn - xe số phổ thông mới giá từ 27,5 triệu đồng

Jupiter Finn lần đầu bán tại Việt Nam, động cơ 113 phân khối, trang bị phanh kết hợp trước sau độc nhất phân khúc.

Những mẫu xe số dưới 40 triệu đồng tại Việt Nam

Những mẫu xe số dưới 40 triệu đồng tại Việt Nam

Phân khúc xe số dưới 40 triệu là nơi quy tụ của hai hãng Honda và Yamaha, với những cái tên quen thuộc như Wave Alpha, Future hay Sirius, Jupiter.