
Track something/ someone down: search for and find
Cụm từ này có nghĩa cố gắng tìm kiếm thứ gì hoặc ai đó đang ở đâu. Ví dụ:
I’m not sure where that file is, but I’ll try and I’ll track it down for you.

I’m not sure where that file is, but I’ll try and I’ll track it down for you.
Team up: join together, work together
Cụm động từ này có nghĩa hợp tác, làm việc nhóm cùng nhau. Ví dụ:
We’re going to team up with a non-profit organization.

Let's team up!
Call off: canceled
Cụm từ có nghĩa hủy bỏ. Ví dụ:
The meeting was called off.

"Called off" means "canceled".
Rule something out: eliminate something from consideration
Cụm từ có nghĩa bỏ việc xem xét điều gì đó, không cân nhắc điều gì đó nữa. Khi dùng cụm từ này, bạn nhấn mạnh với người khác rằng chúng ta nên dừng việc cân nhắc lựa chọn ấy vì không còn khả quan nữa. Ví dụ:
Let’s not rule out that option.

I do not rule out the possibility of being Prime Minister of India one day, but there is still time.
Head up: be the leader
Đây là một cách nói thường dùng trong nói chuyện với đồng nghiệp với ý ai đó trở thành đội trưởng, người chịu trách nhiệm mới cho dự án.Ví dụ:
Tim is heading up the new initiative.
Không nên nhầm lẫn cụm động từ này với cụm danh từ "heads up", "Give someone a heads up" nghĩa là đưa ra lời cảnh báo cho ai đó trước một rủi ro (give him an alert or warning in advance of a possible problem.)
Y Vân