BF-E12: Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
BF-E19: Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)
BF1: Kỹ thuật Sinh học
BF2: Kỹ thuật Thực phẩm
CH-E11: Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)
CH1: Kỹ thuật Hóa học
CH2: Hóa học
ED2: Công nghệ giáo dục
EE-E18: Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)
EE-E8: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)
EE-EP: Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)
EE1: Kỹ thuật điện
EE2: Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa
EM-E13: Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)
EM-E14: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
EM1: Quản lý năng lượng
EM2: Quản lý công nghiệp
EM3: Quản trị kinh doanh
EM4: Kế toán
EM5: Tài chính - Ngân hàng
ET-E16: Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)
ET-E4: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)
ET-E5: Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)
ET-E9: Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)
ET-LUH: Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
ET1: Điện tử và Viễn thông
ET2: Kỹ thuật Y sinh
EV1: Kỹ thuật Môi trường
EV2: Quản lý Tài nguyên và Môi trường
FL1: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
FL2: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
HE1: Kỹ thuật Nhiệt
IT-E10: Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Chương trình tiên tiến)
IT-E15: An toàn không gian số (Chương trình tiên tiến)
IT-E6: Công nghệ thông tin (Việt-Nhật) (Chương trình tiên tiến)
IT-E7: Công nghệ thông tin (Global ICT)
IT-EP: Công nghệ thông tin (Việt-Pháp) (Chương trình tiên tiến)
IT1: CNTT: Khoa học Máy tính
IT2: CNTT: Kỹ thuật máy tính
ME-E1: Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)
ME-GU: Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)
ME-LUH: Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
ME-NUT: Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
ME1: Kỹ thuật Cơ điện tử
ME2: Kỹ thuật Cơ khí
MI1: Toán - Tin
MI2: Hệ thống thông tin quản lý
MS-E3: Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)
MS1: Kỹ thuật Vật liệu
MS2: Chương trình Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ Nano
MS3: Công nghệ vật liệu polyme và compozit
MS5: Kỹ thuật in
PH1: Vật lý kỹ thuật
PH2: Kỹ thuật hạt nhân
PH3: Vật lý Y khoa
TE-E2: Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)
TE-EP: Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
TE1: Kỹ thuật Ô tô
TE2: Kỹ thuật Cơ khí động lực
TE3: Kỹ thuật Hàng không
TROY-BA: Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
TROY-IT: Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
TX1: Công nghệ Dệt May