Mã CK |
Khối lượng giao dịch nước ngoài (đơn vị: cổ phiếu) |
Giá đóng cửa ngày 7/11 (đơn vị: đồng) |
Tăng so với hồi đầu năm (đơn vị: đồng) |
ACB | 2 triệu | 15.500 | -1.070 |
BMP | 1 triệu | 67.000 | 33.960 |
DMC | 84.970 | 46.500 | 18.270 |
FPT | 85,1 triệu | 45.800 | 10.600 |
HCM | 1,5 triệu | 18.800 | 3.200 |
JVC | 11.580 | 18.800 | 1.790 |
KDC | 32,9 triệu | 50.500 | 11.090 |
MBB | 68,2 triệu | 12.700 | 680 |
PNJ | 9,5 triệu | 27.000 | -4.870 |
PVI | 1,17 triệu | 16.100 | 300 |
REE | 27,9 triệu | 26.300 | 10.490 |
SSI | 30,8 triệu | 16.800 | 940 |
ST8 | 6.780 | 16.100 | 4.060 |
TCM | 2,4 triệu | 16.700 | 11.250 |
TCR | 125.830 | 3.500 | -450 |
TKU | - | 6.800 | 1.500 |
VCS | 6,9 triệu | 10.000 | -600 |
VFMVF4 | 5,7 triệu | 7.600 | 3.000 |
VNM | 99,7 triệu | 140.000 | 55.280 |
VSC | 2 triệu | 47.700 | 21.990 |