Khung giá đất mới liệu có làm thị trường nhà đất sôi động hơn? Ảnh: Anh Tuấn. |
Theo bộ, khung giá sẽ là căn cứ để các địa phương xây dựng, tính thuế sử dụng, chuyển quyền sử dụng, tính tiền thuê đất; lệ phí trước bạ... Tuy nhiên, trong trường hợp Nhà nước giao, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu thì mức trúng giá không được thấp hơn quy định của UBND cấp tỉnh.
Khác so với dự thảo lần trước, văn bản mới còn bổ sung một số điều quy định trách nhiệm của các địa phương trong việc điều chỉnh giá, đặc biệt là khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế tại địa phương có biến động, tạo chênh lệch lớn. Cụ thể, nếu trong thời gian tối thiểu 30 ngày giá giảm so với mức quy định của UBND cấp tỉnh từ 10% trở lên thì điều chỉnh giá xuống; nếu tăng từ 20% trở lên so với mức của địa phương thì nâng giá lên nhưng tỷ lệ điều chỉnh tối đa không quá 20% mức Chính phủ cho phép.
Một vấn đề được khá nhiều người quan tâm hiện nay là Luật Đất đai có hiệu lực thi hành từ 1/7, song các nghị định lại chưa ban hành, vậy mức thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ... sẽ được căn cứ vào khung nào? Trao đổi với VnExpress về vấn đề này, ông Quách Đức Pháp, Vụ trưởng Chính sách Thuế (Bộ Tài chính) cho biết, do khung giá mới chỉ là căn cứ để từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng mức cụ thể cho địa phương mình nên việc tính các loại thuế vẫn tính theo Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất. Theo đó, đất sản xuất nông - lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối, thuế suất là 2%; đất ở, đất xây dựng công trình và các loại đất khác, thuế suất là 4%.
Khung giá một số loại đất mà Bộ Tài chính trình Chính phủ:
* TT là mức giá tối thiểu
* TĐ là mức giá tối đa
Khung giá đất ở tại đô thị (đơn vị tính: triệu đồng/m2):
Loại |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
V | ||||||
Mức |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
Giá |
1,5 |
67,5 |
0,4 |
42,5 |
0,15 |
30 |
0,12 |
19,5 |
0,05 |
13,35 |
0,03 |
6,7 |
Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (đơn vị tính: triệu đồng/m2):
Loại |
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
V | ||||||
Mức |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
TT |
TĐ |
Giá |
1 |
47,81 |
0,25 |
29,5 |
0,1 |
20 |
0,05 |
13,5 |
0,04 |
8,5 |
0,015 |
4,5 |
Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (đơn vị: nghìn đồng/m2):
Loại xã | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Mức | TT | TĐ | TT | TĐ | TT | TĐ |
Giá | 10 | 900 | 4,5 | 600 | 2,5 | 350 |
Ngọc Quang