Thông tin xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp kết quả học tập THPT (PT5) vào Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
I. Điều kiện đăng ký dự tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
II. Nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển theo từng ngành từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn thi (đã nhân hệ số 2, nếu có) của tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Đối với các ngành có thi năng khiếu, xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội với các môn thi ĐGNL (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
III. Tổ hợp môn thi và dự kiến chỉ tiêu
1. Đối với các ngành sư phạm không yêu cầu thi năng khiếu
STT |
Ngành đàotạo |
Mã ngành |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu PT5 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Toán học |
7140209A |
Toán |
Vật lí |
60 |
SP Toán học |
7140209C |
Toán |
Hóa học |
60 |
|
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
7140209B |
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
3 |
SP Vật lý |
7140211A |
Vật lí |
Toán |
50 |
4 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
7140211C |
Vật lí |
Tiếng Anh |
10 |
5 |
SP Ngữ văn |
7140217C |
Ngữ văn |
Lịch sử |
60 |
SP Ngữ văn |
7140217D |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
60 |
|
6 |
SP Tiếng Anh |
7140231A |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
40 |
SP Tiếng Anh |
7140231B |
Tiếng Anh |
Toán |
40 |
|
7 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202A |
Toán |
Ngữ văn |
40 |
8 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202B |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
7140202C |
Toán |
Tiếng Anh |
10 |
|
9 |
SP Tin học |
7140210A |
Toán |
Vật lí |
10 |
SP Tin học |
7140210B |
Toán |
Tiếng Anh |
10 |
|
10 |
SP Hoá học |
7140212A |
Hóa học |
Toán |
40 |
11 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
7140212B |
Hóa học |
Tiếng Anh |
10 |
12 |
SP Sinh học |
7140213B |
Sinh học |
Hóa học |
50 |
SP Sinh học |
7140213D |
Sinh học |
Tiếng Anh |
10 |
|
13 |
SP Công nghệ |
7140246A |
Toán |
Vật lí |
25 |
SP Công nghệ |
7140246B |
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
|
14 |
SP Lịch sử |
7140218C |
Lịch sử |
Ngữ văn |
25 |
SP Lịch sử |
7140218D |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
15 |
|
15 |
SP Địa lý |
7140219B |
Địa lí |
Ngữ văn |
35 |
SP Địa lý |
7140219C |
Địa lí |
Lịch sử |
35 |
|
16 |
SP Tiếng Pháp |
7140233D |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
10 |
17 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
18 |
Giáo dục công dân |
7140204B |
Ngữ văn |
Lịch sử |
25 |
19 |
Giáo dục chính trị |
7140205B |
Ngữ văn |
Lịch sử |
15 |
20 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208C |
Ngữ văn |
Lịch sử |
5 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
7140208D |
Ngữ văn |
Địa lý |
5 |
2. Đối với các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh (xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL kết hợp với kết quả thi năng khiếu)
STT |
Ngành đàotạo |
Mã ngành |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu PT5 |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201A |
Ngữ văn |
Toán |
10 |
Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển |
2 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201B |
Tiếng Anh |
Toán |
5 |
Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
7140201C |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
5 |
Cộng với điểm môn thi năng khiếu để xét tuyển |
Ghi chú:
- Thí sinh đăng kí thi năng khiếu từ ngày 6/5 đến 12/6 và xét tuyển theo phương thức này sau khi có điểm môn thi năng khiếu.
- Môn thi năng khiếu (hệ số 1) tuyển sinh vào ngành Giáo dục Mầm non và ngành Giáo dục Mầm non - Sư Phạm Tiếng Anh gồm hai nội dung:
+ Nội dung 1: Hát (bao gồm Hát và Thẩm âm - Tiết tấu).
+ Nội dung 2: Kể chuyện và đọc diễn cảm.
Điểm môn thi năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của hai nội dung trên, thí sinh chỉ dự thi một trong hai nội dung trên không được tính điểm để xét tuyển.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức thi.
3. Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mĩ thuật và Giáo dục thể chất (sử dụng kết quả thi ĐGNL kết hợp với kết quả thi năng khiếu)
STT |
Ngành đàotạo |
Mã ngành |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu PT5 |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
SP Âm nhạc |
7140221A |
Toán |
10 |
Cộng với điểm các môn thi năng khiếu để xét tuyển |
|
SP Âm nhạc |
7140221B |
Ngữ văn |
10 |
Cộng với điểm các môn thi năng khiếu để xét tuyển |
||
2 |
SP Mĩ thuật |
7140222A |
Toán |
10 |
Cộng với điểm các môn thi năng khiếu để xét tuyển |
|
SP Mĩ thuật |
7140222B |
Ngữ văn |
10 |
Cộng với điểm các môn thi năng khiếu để xét tuyển |
||
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206A |
Toán |
10 |
Cộng với điểm các môn thi năng khiếu để xét tuyển |
Ghi chú:
- Thí sinh đăng kí thi các môn năng khiếu từ ngày 06/05 đến 12/06/2023 và xét tuyển PT5 sau khi có điểm thi các môn năng khiếu.
- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Sư phạm Âm nhạc gồm:
+ Môn năng khiếu 1: Hát, hệ số 2.
+ Môn năng khiếu 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1.
- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Sư phạm Mĩ thuật gồm:
+ Môn năng khiếu 1: Hình họa chì, hệ số 2.
+ Môn năng khiếu 2: Trang trí, hệ số 1.
- Các môn thi năng khiếu tuyển sinh vào ngành Giáo dục Thể chất gồm:
+ Môn năng khiếu 1: Bật xa, hệ số 2.
+ Môn năng khiếu 2: Chạy 100m, hệ số 1.
4. Các ngành khác (ngoài sư phạm)
STT |
Ngành đàotạo |
Mã ngành |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu PT5 |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Toán học |
7460101A |
Toán |
Vật lí |
15 |
|
Toán học |
7460101D |
Toán |
Hóa học |
15 |
||
2 |
Văn học |
7229030C |
Ngữ văn |
Lịch sử |
20 |
|
Văn học |
7229030D |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
15 |
|
4 |
Quản lí giáo dục |
7140114C |
Ngữ văn |
Lịch sử |
12 |
|
Quản lí giáo dục |
7140114D |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
8 |
||
5 |
Hóa học |
7440112A |
Hóa học |
Toán |
30 |
|
6 |
Sinh học |
7420101B |
Sinh học |
Hóa học |
20 |
|
Sinh học |
7420101D |
Sinh học |
Tiếng Anh |
10 |
||
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201A |
Toán |
Vật lí |
25 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201B |
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
||
8 |
Việt Nam học |
7310630C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
45 |
|
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103C |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
45 |
|
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204A |
Tiếng Anh |
Toán |
5 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204B |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
5 |
||
11 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
7229001B |
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
|
12 |
Chính trị học |
7310201B |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
13 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
20 |
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
7310401D |
Ngữ văn |
Lịch sử |
20 |
||
14 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
Tâm lý học giáo dục |
7310403D |
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
||
15 |
Công tác xã hội |
7760101C |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
Công tác xã hội |
7760101D |
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
||
16 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103C |
Ngữ văn |
Lịch sử |
30 |
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
7760103D |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |