Bạn có thể lắng nghe kỹ câu chuyện ngắn sau để luyện kỹ năng nghe, bắt chước cách phát âm của từng tư và đọc lại toàn bộ câu chuyện để tập kỹ năng nói.
Vocabulary (Từ mới)
Fascination |
/ˌfæs.ɪˈneɪ.ʃən/ |
the fact of finding someone or something fascinating: | sự vui thích |
Company |
/ˈkʌm.pə.ni/ |
the fact of being with a person or people, or the person or people you are with: | sư có bạn có bè, bạn bè |
Trunk | /trʌŋk/ | the long, tube-shaped nose of an elephant | vòi (của con voi) |
Gulp |
/ɡʌlp/ |
to eat or drink food or liquid quickly by swallowing it in large amounts, or to make a swallowing movement because of fear, surprise, or excitement: | uống, nuốt chửng từng ngụm lớn |
Herd |
/hɜːd/ |
a large group of animals of the same type that live and feed together | đàn (gồm nhiều con vật) |
Screech |
/skriːtʃ/ |
to make an unpleasant, loud, high noise: | rít lên, thét lên |
Giggle |
/ˈɡɪɡ.l̩/ |
to laugh repeatedly in a quiet but uncontrolled way, often at something silly or rude or when you are nervous: | cười khúc khích |
Roam |
/rəʊm/ |
to move about or travel, especially without a clear idea of what you are going to do: | đi thong thả,r ong chơi |
Phrasal Verb (Cụm động từ)
Look after = take care of: chăm sóc ai/cái gì.
VD: Women who stay at home to look after children
Thanh Bình