Thứ hạng các trường và thông tin học phí được trang Top Universities công bố cuối tháng 6/2020.
1. Viện Công nghệ Massachusetts (MIT), Mỹ
Học phí năm học 2020-2021 bậc đại học cho sinh viên trong nước và quốc tế của tất cả chương trình là 55.450 USD, bậc sau đại học 53.350 USD.
Viện Công nghệ Massachusetts đã trao 136,3 triệu USD hỗ trợ tài chính cho sinh viên vào năm học 2019-2020, khoảng 89% sinh viên đã nhận được hỗ trợ.
2. Đại học Stanford, Mỹ
Học phí năm 2020-2021 bậc đại học:
Đào tạo đại học | Học phí với sinh viên bản địa và quốc tế (Đơn vị: USD) |
Tất cả chương trình | 55.473 |
Học hè (không bắt buộc) | 17.493 |
Học phí năm 2020-2021 bậc sau đại học:
Đào tạo sau đại học | Học phí với sinh viên bản địa và quốc tế (Đơn vị: USD) |
Ngành Kỹ thuật | 57.861 |
Các ngành khác | 54.315 |
Học hè (không bắt buộc) | 17.493 |
Đại học Stanford không cung cấp chương trình "need-blind" để hỗ trợ cho du học sinh. Do đó, nếu muốn theo học tại trường, bạn cần có hồ sơ tài chính vững mạnh.
3. Đại học Harvard, Mỹ
Với bậc đại học, học phí cho mọi chương trình đối với sinh viên bản địa và quốc tế là 49.653. Tại bậc sau đại học, học phí là 48.008 USD cho năm 1-2, sau đó giảm còn 12.484 ở năm 3 và 4.
So với năm học 2019-2020, học phí của bậc sau đại học giữ nguyên, bậc đại học tăng khoảng 2.000 USD.
4. Viện công nghệ California (Caltech), Mỹ
Sinh viên bậc đại học phải nộp 54.570 USD và 2.292 USD phí bắt buộc, bậc sau đại học rẻ hơn, 52.506 USD học phí và 2.031 USD phí bắt buộc. Viện không chia các mức học phí theo quốc tịch sinh viên và các chương trình.
Nếu muốn đóng thêm bảo hiểm, sinh viên cần bỏ thêm 2.726 USD một năm. Để trang trải chi phí, sinh viên có thể nộp đơn xin trợ cấp của trường, học bổng, các khoản vay hoặc hỗ trợ dạng vừa học vừa làm.
5. Đại học Oxford, Anh
Bậc đại học:
Đào tạo đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 10.430 | 45.650 |
Kỹ thuật (4 năm) | 10.430 | 45.650 |
Chính trị | 10.430 | 34.630 |
Lịch sử | 10.430 | 34.630 |
Bậc sau đại học:
Đào tạo sau đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 8.920 | 33.420 |
Kỹ thuật (4 năm) | 8.920 | 33.420 |
Chính trị | 14.640 | 31.530 |
Lịch sử | 12.990 | 32.150 |
6. Viện công nghệ Liên bang Thụy Sĩ (ETH), Thụy Sĩ
Viện có chung mức học phí cho bậc cử nhân và thạc sĩ, không chia sinh viên trong và ngoài nước. Học phí năm học 2020-2021 là 1.660 USD một năm, đã bao gồm cả phí nộp hồ sơ và phụ phí bắt buộc. So với năm học 2019-2020, Viện không tăng học phí.
Viện công nghệ Liên bang Thụy Sĩ là một trong số ít trường tại châu Âu không chia học phí giữa các bậc học, sinh viên bản địa và du học sinh. Vì sinh hoạt tại Thụy Sĩ đắt đỏ, Viện còn tài trợ nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế.
7. Đại học Cambridge, Anh
Bậc đại học:
Đào tạo đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 10.430 | 42.800 |
Toán học | 10.430 | 31.367 |
Quản lý | 10.430 | 42.800 |
Lịch sử | 10.430 | 28.130 |
Bậc sau đại học:
Đào tạo sau đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 13.720 | 42.190 |
Toán học | 9.330 | 37.130 |
Chính trị | 18.265 | 36.980 |
Lịch sử | 12.825 | 31.590 |
So với năm học 2019-2020, Lịch sử (đào tạo đại học) là ngành duy nhất có học phí giảm gần 10.000 USD, còn lại đều tăng 4.000-10.000 USD.
8. Đại học Hoàng gia London, Anh
Bậc đại học:
Đào tạo đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 10.430 | 39.480 |
Kỹ thuật | 10.430 | 40.210 |
Bậc sau đại học:
Đào tạo sau đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 17.350 | 40.530 |
Kỹ thuật | 15.670 | 41.120 |
9. Đại học Chicago, Mỹ
Học phí giữa sinh viên trong nước và quốc tế không có sự khác biệt tại Đại học Chicago, bậc đại học là 57.642 USD (cộng thêm 1.656 USD tiền phí hội sinh viên), bậc sau đại học 49.734 USD.
10. Đại học London, Anh
Bậc đại học:
Đào tạo đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 10.430 | 39.500 |
Toán học | 10.430 | 36.150 |
Kinh tế | 10.430 | 29.420 |
Lịch sử | 10.430 | 26.860 |
Bậc sau đại học:
Đào tạo sau đại học | Học phí với sinh viên bản địa và EU (Đơn vị: USD) |
Học phí với sinh viên quốc tế (Đơn vị: USD) |
Khoa học máy tính | 15.640 | 35.890 |
Toán học | 15.210 | 36.040 |
Chính trị | 24.550 | 36.040 |
Lịch sử | 12.460 | 29.480 |
Thanh Hằng (Theo Top Universities)