1. Vật lý
Tổng số thí sinh: 389.220
Điểm trung bình: 4,97
Điểm trung vị: 5
Số thí sinh đạt từ 1 điểm trở xuống (điểm liệt): 637
Số thí sinh đạt điểm dưới 5: 188.375 (48,40%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 5
2. Hóa học
Tổng số thí sinh: 393.226
Điểm trung bình: 4,87
Điểm trung vị: 4,75
Số thí sinh đạt từ 1 trở xuống: 815
Số thí sinh đạt điểm dưới 5: 198.981 (50,6%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 5
3. Sinh học
Tổng số thí sinh: 385.758
Điểm trung bình: 4,54
Điểm trung vị: 4,5
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 462
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 244.671 (63,43%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 4,25
4. Lịch sử
Tổng số thí sinh: 563.013
Điểm trung bình: 3,79
Điểm trung vị: 3,5
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 1.277
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 468.628 (83,24%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 3,25
5. Địa lý
Tổng số thí sinh: 546.582
Điểm trung bình: 5,46
Điểm trung vị: 5,5
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 621
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 172.927 (31,64%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 5,25
6. Giáo dục công dân
Tổng số thí sinh: 477.503
Điểm trung bình: 7,13
Điểm trung vị: 7,25.
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 321.
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 23.525 (4,93%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 7,5
7. Toán
Tổng số thí sinh: 917.484
Điểm trung bình: 4,86
Điểm trung vị: 5
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 1.558
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 454.345 (45,52%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 5,4
8. Ngữ văn
Tổng số thí sinh: 901.806
Điểm trung bình: 5,45
Điểm trung vị: 5,5
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 783
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 291.277 (32,3%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 6
9. Tiếng Anh
Tổng số thí sinh: 814.779
Điểm trung bình: 3,91
Điểm trung vị: 3,6
Số thí sinh từ 1 điểm trở xuống: 2.189
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình: 637.335 (78,22%).
Điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất: 3