Bảng hành vi tính cách của trẻ từ 0 đến 6 tuổi
Tuổi | Kỹ năng sống | Vận động thô | Vận động tinh | Giao tiếp |
Sơ sinh | Phản xạ bú. | Cử động chân tay ngẫu nhiên. | Tìm vú mẹ. | Khóc. |
3 tháng | Đưa tay vào miệng. |
Tập lật. |
Nhìn theo đồ vật chuyển động. Mở và nắm tay. |
Cười thành tiếng. |
6 tháng | Đưa tất cả đồ vật vào miệng. | Có thể ngồi với sự trợ giúp. | Quan sát, với tay và túm lấy đồ chơi. |
Hướng về âm thanh, lời nói. |
9 tháng |
Tập nhai thức ăn. |
Ngồi vững. |
Nhìn theo vật rơi. |
Chú ý lắng nghe lời nói. |
12 tháng | Uống nước bằng ly. |
Đứng chựng. |
Chỉ ngón trỏ. |
Hiểu được lời nói và cử chỉ. |
1-2 tuổi | Biết cởi quần áo. |
Đi tốt. |
Thích chơi với hình ảnh. |
Hiểu được câu đơn giản. |
2- 4 |
Kiểm soát được tiêu, tiểu. |
Nhảy bật 2 chân. |
Xâu hạt, cầm viết, |
Lắng nghe kể chuyện, |
4-6 tuổi |
Tự tắm và mặc quần áo. |
Nhảy lò cò. |
Tập viết chữ. |
Nói và hiểu nhiều. |
Nguồn: Khoa Tâm lý, Bệnh viện Nhi đồng 2, TP HCM.