TT |
Mã (Mã xét tuyển) |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) |
1 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
TLI, THI, TVI |
24,0 |
2 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
3 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
4 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
5 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
10 |
TLI, THI |
22,5 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
7 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
10 |
TLI, THI |
22,5 |
8 |
7340101 QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
9 |
7340301 QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
10 |
7480201 QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
10 |
TLI, THI |
24,0 |
11 |
7520103 QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) |
10 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
12 |
7580201 QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
5 |
TLI, THI, TVI |
21,0 |
13 |
7580205 QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) |
10 |
TLI, THI, TVI |
21,0 |
14 |
7580301 QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
5 |
TLI, THI, TVI |
22,5 |
15 |
7580302 QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình Quản lý xây dựng Việt - Anh) |
5 |
TLI, THI, TVI |
21,0 |
Ghi chú: Các môn của tổ hợp xét tuyển
TLI: Toán, Vật lí, Ielts
THI: Toán, Hóa học, Ielts
TVI: Toán, Ngữ văn, Ielts
Bảng quy đổi điểm IELTS: