Tối 22/8, cả 8 trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia TP HCM đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển.
1. Trường Đại học Khoa học Sức khỏe:
Ngành | Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG (thang 90) | Điểm đánh giá năng lực (thang 1200) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT (thang 30)
|
Y khoa | 85,5 | 896 | 25,6 |
Dược học | 79,4 | 709 | 21,5 |
Răng – Hàm – Mặt | 84,6 | 867 | 25 |
Y học cổ truyền | 77,4 | 652 | 20,1 |
Điều dưỡng | 74,46 | 559 | 18 |
2. Trường Đại học Bách khoa:



3. Trường Đại học Công nghệ Thông tin (UIT):
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM | Điểm chuẩn ưu tiên của ĐHQG-HCM | Điểm ưu tiên xét tuyển của trường (SAT/ACT) |
1 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 25 | 911 | 27,97 | SAT: 1360, ACT: 30 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24,57 | 889 | 27,75 | SAT: 1344, ACT: 29 |
3 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 27,7 | 1010 | 29,14 | SAT: 1344, ACT: 29 |
4 | Khoa học Máy tính | 7480101 | 27,2 | 993 | 28,9 | SAT: 1344, ACT: 29 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 24 | 854 | 27,47 | SAT: 1344, ACT: 29 |
6 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 26 | 946 | 28,37 | SAT: 1344, ACT: 29 |
7 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 24,7 | 891 | 27,81 | SAT: 1344, ACT: 29 |
8 | Hệ thống thông tin (CTTT) | 7480104_TT | 24,2 | 867 | 27,58 | SAT: 1344, ACT: 29 |
9 | Kỹ thuật Máy tính | 7480106 | 25,3 | 923 | 28,1 | SAT: 1344, ACT: 29 |
10 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 29,6 | 1098 | 29,91 | SAT: 1440, ACT: 32 |
11 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 26,6 | 969 | 28,64 | SAT: 1360, ACT: 30 |
12 | Công nghệ Thông tin V-N | 7480201_VN | 24,2 | 867 | 27,58 | SAT: 1344, ACT: 29 |
13 | An toàn thông tin | 7480202 | 26,27 | 956 | 28,48 | SAT: 1344, ACT: 29 |
14 | Thiết kế vi mạch | 75202A1 | 27 | 984 | 28,5 | SAT: 1344, ACT: 29 |
4. Trường Đại học Kinh tế - Luật (UEL):

5. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HCMUS):
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM:
TT | Mã ngành | Tên ngành/nhóm ngành | Điểm chuẩn theo khối xét tuyển | |||||
A00 | A01 | B00 | C01 | D01 | D07 | |||
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 27.85 | 27.21 | 26.85 | 27.58 | 27.08 | 27.12 |
2 | 7420101 | Sinh học | 27.02 | 25.58 | 26.04 | |||
3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTCT) | 26.79 | 25.22 | 25.75 | |||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 28.03 | 27.12 | 27.31 | |||
5 | 7420201_DKD | Công nghệ sinh học (CTCT) | 27.87 | 26.88 | 27.11 | |||
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTCT) | 27.90 | 27.28 | 27.64 | |||
7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150) (Công nghệ và Lý kỹ thuật, Tin học CT) | 28.80 | 28.38 | 28.60 | |||
8 | 7440112 | Hóa học | 28.59 | 27.99 | 28.37 | 28.02 | ||
9 | 7440112_DKD | Hóa học (CTCT) | 27.85 | 26.85 | 27.58 | 27.12 | ||
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 27.79 | 27.14 | 26.76 | 27.52 | 27.05 | |
11 | 7440122_DKD | Khoa học vật liệu (CTCT) | 27.44 | 26.71 | 26.23 | 27.15 | 26.63 | |
12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40) (Kinh tế đất đai CT: 50) | 27.10 | 26.29 | 25.70 | 26.78 | 26.14 | 26.21 |
13 | 7440228 | Hải dương học | 27.14 | 26.34 | ||||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 26.68 | 25.77 | 25.05 | 26.33 | 25.70 | |
15 | 7440301_DKD | Khoa học môi trường (CTCT) | 25.83 | 24.74 | 23.75 | 25.43 | 24.68 | |
16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán - Tin ứng dụng, Toán - Tin) | 28.75 | 28.32 | 28.24 | 28.22 | 28.22 | |
17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT: 80) (Thống kê CT: 40) | 29.45 | 29.25 | 29.23 | 29.17 | 29.20 | |
18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.98 | 29.96 | 29.96 | 29.96 | ||
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 29.78 | 29.70 | 29.69 | 29.67 | 29.67 | |
20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CTCT) | 28.47 | 27.97 | 27.80 | 27.87 | 27.87 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và CNTT (CNTT, HTTT, Kỹ thuật PM, Kỹ thuật MT) | 29.00 | 28.63 | 28.60 | 28.54 | ||
22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCT) | 28.22 | 27.42 | 27.97 | 27.57 | ||
23 | 7510403 | Công nghệ vật liệu | 28.16 | 27.59 | 27.33 | 27.91 | 27.50 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 26.79 | 25.91 | 25.22 | 26.54 | 25.84 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 28.75 | 28.31 | 28.65 | 28.21 | ||
26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTCT) | 28.40 | 27.89 | 28.17 | 27.80 | ||
27 | 75202A1 | Thiết kế vi mạch | 29.37 | 29.13 | 29.25 | 29.08 | ||
28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 28.50 | 28.01 | 28.27 | |||
29 | 7520403 | Kỹ thuật y sinh | 28.57 | 28.09 | 28.35 | |||
30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 27.25 | 26.48 | 25.93 | 26.94 | 26.33 | 26.40 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 26.98 | 26.35 | 25.52 | 26.66 | 26.07 |
Điểm chuẩn theo kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM 2025:
TT | Mã ngành | Tên ngành/nhóm ngành, chương trình | Điểm chuẩn |
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 696 |
2 | 7420101 | Sinh học | 696 |
3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTCT) | 673 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 817 |
5 | 7420201_DKD | Công nghệ sinh học (CTCT) | 800 |
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTCT) | 804 |
7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ và Lý kỹ thuật, Tin học (CT: 60) | 917 |
8 | 7440112 | Hóa học | 886 |
9 | 7440112_DKD | Hóa học (CTCT) | 797 |
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 790 |
11 | 7440122_DKD | Khoa học vật liệu (CTCT) | 742 |
12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 707 |
13 | 7440228 | Hải dương học | 711 |
14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 658 |
15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTCT) | 573 |
16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán - Tin ứng dụng, Toán - Tin) | 910 |
17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT: 80), Thống kê (CT: 40) | 1019 |
18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 1136 |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1092 |
20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CTCT) | 906 |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và CNTT (CNTT, HTTT, Kỹ thuật PM, Kỹ thuật MT) | 972 |
22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTCT) | 842 |
23 | 7510403 | Công nghệ vật liệu | 832 |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 673 |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 864 |
26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTCT) | 910 |
27 | 75202A1 | Thiết kế vi mạch | 1002 |
28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 876 |
29 | 7520403 | Kỹ thuật y sinh | 882 |
30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 723 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 693 |
Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025:
TT | Mã ngành | Tên ngành/nhóm ngành, chương trình | A00 | A01 | B00 | C01 | D01 | D07 |
1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 24.25 | 22.88 | 23.13 | 24.25 | 22.50 | 22.50 |
2 | 7420101 | Sinh học | 22.10 | 20.96 | 20.57 | |||
3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTCT) | 21.50 | 20.25 | 20.06 | |||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24.72 | 23.72 | 22.86 | |||
5 | 7420201_DKD | Công nghệ sinh học (CTCT) | 24.30 | 23.15 | 22.55 | |||
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTCT) | 24.40 | 23.10 | 24.40 | |||
7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ và Lý kỹ thuật, Tin học (CT: 60) | 26.75 | 25.50 | 26.25 | |||
8 | 7440112 | Hóa học | 26.18 | 25.37 | 25.87 | 24.68 | ||
9 | 7440112_DKD | Hóa học (CTCT) | 24.25 | 23.13 | 24.25 | 22.50 | ||
10 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 24.10 | 22.65 | 23.05 | 24.10 | 22.35 | |
11 | 7440122_DKD | Khoa học vật liệu (CTCT) | 23.20 | 21.85 | 22.10 | 23.35 | 21.35 | |
12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 22.30 | 21.05 | 21.19 | 22.55 | 20.71 | 20.46 |
13 | 7440228 | Hải dương học | 22.40 | 21.15 | ||||
14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 21.20 | 20.06 | 19.95 | 19.39 | ||
15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTCT) | 19.00 | 18.00 | 17.60 | 20.00 | 17.00 | |
16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán - Tin ứng dụng, Toán - Tin) | 26.61 | 25.36 | 25.66 | 24.66 | 25.11 | |
17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT: 80), Thống kê (CT: 40) | 28.50 | 27.92 | 27.92 | 27.17 | 27.67 | |
18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.92 | 29.81 | 29.81 | 29.56 | ||
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 29.39 | 29.10 | 29.10 | 28.85 | 28.85 | |
20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CTCT) | 25.87 | 24.62 | 24.99 | 24.37 | 24.37 | |
21 | 7480201_NN | Nhóm ngành Máy tính và CNTT (CNTT, HTTT, Kỹ thuật PM, Kỹ thuật MT) | 27.27 | 26.27 | 26.66 | 26.16 | 26.16 | |
22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTCT) | 25.22 | 24.22 | 25.08 | 23.61 | ||
23 | 7510403 | Công nghệ vật liệu | 26.07 | 23.82 | 24.07 | 24.86 | 23.54 | |
24 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 21.50 | 20.25 | 20.25 | 22.00 | 19.56 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26.60 | 25.35 | 26.15 | 25.10 | ||
26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTCT) | 25.70 | 24.45 | 25.50 | 24.15 | ||
27 | 75202A1 | Thiết kế vi mạch | 28.27 | 27.61 | 27.77 | 27.36 | ||
28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 25.95 | 24.70 | 25.70 | |||
29 | 7520403 | Kỹ thuật y sinh | 26.13 | 24.88 | 25.84 | |||
30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 22.70 | 21.45 | 21.45 | 22.95 | 21.15 | 20.90 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.00 | 20.75 | 20.75 | 22.25 | 20.25 |
6. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (HCMUSSH):
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
B00 |
23 |
C00 |
26.3 |
|||
C01 |
23.95 |
|||
D01 |
22.2 |
|||
2 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
C03 |
23.2 |
D01 |
21.4 |
|||
D14, D15 |
22.6 |
|||
3 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A01 |
24.4 |
C00 |
26.8 |
|||
D01 |
22.6 |
|||
D14 |
23.6 |
|||
4 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
C00 |
27.6 |
D01 |
23.9 |
|||
D14 |
24.5 |
|||
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
23.65 |
6 |
7220201_CLC |
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế |
D01 |
23.3 |
7 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01 |
20 |
D02 |
20.5 |
|||
D14 |
21 |
|||
8 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D14 |
21 |
D03 |
22 |
|||
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
23.29 |
D04 |
25.3 |
|||
D14 |
23.3 |
|||
10 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế |
D01, D14 |
22.5 |
D04 |
22.3 |
|||
11 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
22.6 |
D05 |
23 |
|||
D14 |
25.5 |
|||
12 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế |
D01 |
21.3 |
D05 |
22.3 |
|||
D14 |
21.2 |
|||
13 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01, D05 |
21.6 |
D03 |
21.7 |
|||
D14 |
21.1 |
|||
14 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01 |
20.1 |
D03, D05, D14 |
20.3 |
|||
15 |
7229001 |
Triết học |
A01, D14 |
22.9 |
C00 |
26.9 |
|||
D01 |
21.9 |
|||
16 |
7229009 |
Tôn giáo học |
C00 |
25.9 |
D01 |
20.9 |
|||
D14 |
21.85 |
|||
17 |
7229010 |
Lịch sử |
C00 |
27.2 |
D01 |
22.2 |
|||
D14 |
24.6 |
|||
D15 |
23.9 |
|||
18 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
26.6 |
D01 |
22.2 |
|||
D14 |
24 |
|||
19 |
7229030 |
Văn học |
C00 |
26.92 |
D01 |
23.15 |
|||
D14 |
24.6 |
|||
20 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00 |
27.35 |
D01 |
23.1 |
|||
D14 |
24.15 |
|||
D15 |
24.3 |
|||
21 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D01 |
23.5 |
D14 |
24.2 |
|||
22 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế |
D01 |
23.45 |
D14 |
24.1 |
|||
23 |
7310301 |
Xã hội học |
A00 |
23.9 |
C00 |
26.9 |
|||
D01 |
23.1 |
|||
D14 |
23.4 |
|||
24 |
7310302 |
Nhân học |
C00 |
26.2 |
D01 |
22.4 |
|||
D14 |
22.7 |
|||
D15 |
23.1 |
|||
25 |
7310401 |
Tâm lý học |
B00 |
25.3 |
C00 |
27.75 |
|||
D01 |
24.4 |
|||
D14 |
24.95 |
|||
26 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
B00 |
23.6 |
B08 |
22.3 |
|||
D01 |
22.8 |
|||
D14 |
23.5 |
|||
27 |
7310501 |
Địa lý học |
A01 |
22.3 |
C00 |
27.13 |
|||
D01 |
22 |
|||
D15 |
25 |
|||
28 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01 |
23.3 |
D09, D14, D15 |
24 |
|||
29 |
7310608 |
Đông phương học |
D01 |
21.9 |
D04 |
22.7 |
|||
D14 |
22.3 |
|||
D15 |
22.5 |
|||
30 |
7310613 |
Nhật Bản học |
D01 |
22.2 |
D06 |
21.9 |
|||
D14 |
22.4 |
|||
D63 |
22.9 |
|||
31 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế |
D01, D14 |
20.5 |
D06, D63 |
21 |
|||
32 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01, D14 |
22.25 |
DD2, DH5 |
21.9 |
|||
33 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00 |
27.2 |
D01 |
22 |
|||
D14 |
23.4 |
|||
D15 |
23.5 |
|||
34 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
28.55 |
D01 |
24.3 |
|||
D14 |
24.55 |
|||
35 |
7320101_CLC |
Báo chí_Chuẩn quốc tế |
C00 |
27 |
D01 |
22.9 |
|||
D14 |
24.5 |
|||
36 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
D01 |
25.3 |
D14, D15 |
26.1 |
|||
37 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01 |
22 |
C00 |
25.9 |
|||
D01 |
21.6 |
|||
D14 |
22.25 |
|||
38 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
A01 |
23.8 |
C00 |
26.7 |
|||
D01 |
22.4 |
|||
D14 |
22.6 |
|||
39 |
7320303 |
Lưu trữ học |
C00 |
26.3 |
D01 |
22 |
|||
D14 |
22.6 |
|||
D15 |
23.1 |
|||
40 |
73106A1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
D01 |
22.2 |
D14 |
23 |
|||
DD2, DH5 |
22.5 |
|||
41 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
C00 |
27.2 |
D01 |
22.8 |
|||
D14, D15 |
23.8 |
|||
42 |
7580112 |
Đô thị học |
A01 |
21.9 |
C00 |
25.55 |
|||
D01 |
21 |
|||
D14 |
21.1 |
|||
43 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
26.4 |
D01 |
22.4 |
|||
D14, D15 |
23.6 |
|||
44 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.65 |
D01 |
23.4 |
|||
D14 |
24.1 |
|||
D15 |
24.35 |
|||
45 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế |
C00 |
26.4 |
D01 |
22.4 |
|||
D14 |
23.3 |
|||
D15 |
24.4 |
|||
46 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh 2+2 |
D01 |
21.5 |
D14, D15 |
22.1 |
|||
47 |
7220204_LKT |
Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2 |
D01 |
22.2 |
D04 |
22.1 |
|||
D14, D15 |
22.7 |
|||
48 |
7310206_LKD |
Quan hệ quốc tế 2+2 |
D01, D14 |
22 |
49 |
7320101_LKD |
Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2 |
A01, D01 |
22.5 |
D14, D15 |
23.1 |
Điểm chuẩn theo kết quả thi đánh giá năng lực và các phương thức ưu tiên xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn theo các phương thức |
|||||
401 (điểm đánh giá năng lực) |
302 (ưu tiên 149 trường THPT) |
303 (ưu tiên HSG nhất trường THPT) |
501 (ưu tiên HSG tỉnh, quốc gia) |
502 (ưu tiên thí sinh thành tích văn thể mỹ) |
504 (xét học bạ) |
|||
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
767 |
27.9 |
27.31 |
28.1 |
27.37 |
|
2 |
7140107 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
742 |
27.2 |
27.03 |
27.3 |
26.5 |
|
3 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
785 |
28.1 |
28.03 |
27.9 |
27.41 |
|
4 |
7210213 |
Nghệ thuật học |
873 |
28.4 |
28.52 |
28.5 |
28.19 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
901 |
28.25 |
28.7 |
28.45 |
27.76 |
|
6 |
7220201_CLC |
Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế |
851 |
27.8 |
27.94 |
27.95 |
27.32 |
|
7 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
700 |
26.9 |
26.79 |
27.1 |
25.12 |
|
8 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
720 |
27.6 |
26.92 |
27.5 |
26.11 |
|
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
878 |
28.1 |
28.47 |
28.4 |
27.15 |
|
10 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế |
832 |
27.8 |
26.77 |
27.8 |
26.39 |
|
11 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
817 |
27.6 |
27.14 |
27.6 |
26.36 |
|
12 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế |
710 |
27.6 |
27.45 |
27.5 |
26 |
|
13 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
730 |
27 |
24 |
27.2 |
25.12 |
|
14 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
650 |
26.6 |
24 |
26.6 |
25.12 |
|
15 |
7229001 |
Triết học |
740 |
27.8 |
26.75 |
27.6 |
26.44 |
|
16 |
7229009 |
Tôn giáo học |
700 |
27 |
24 |
27 |
25.15 |
|
17 |
7229010 |
Lịch sử |
755 |
28.05 |
28.11 |
28.5 |
27.03 |
|
18 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
772 |
27.8 |
27.61 |
28 |
27.27 |
|
19 |
7229030 |
Văn học |
830 |
28.6 |
28.11 |
28.8 |
28.3 |
|
20 |
7229040 |
Văn hoá học |
858 |
28.1 |
28.53 |
28.4 |
28.18 |
|
21 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
887 |
28.5 |
29.03 |
28.6 |
28.12 |
|
22 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế_Chuẩn quốc tế |
850 |
28.4 |
28.39 |
28.4 |
28.05 |
|
23 |
7310301 |
Xã hội học |
823 |
28.1 |
27.9 |
28.3 |
27.61 |
|
24 |
7310302 |
Nhân học |
745 |
27.7 |
24 |
27.5 |
26.57 |
|
25 |
7310401 |
Tâm lý học |
917 |
28.8 |
28.9 |
28.8 |
28.02 |
|
26 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
895 |
28.4 |
28.69 |
28.1 |
27.06 |
|
27 |
7310501 |
Địa lý học |
740 |
27.5 |
27.44 |
28.2 |
27.46 |
|
28 |
7310601 |
Quốc tế học |
835 |
28.2 |
28.34 |
28.3 |
27.49 |
|
29 |
7310608 |
Đông phương học |
748 |
27.4 |
28.31 |
27.65 |
26.86 |
|
30 |
7310613 |
Nhật Bản học |
830 |
27.2 |
27.81 |
27.4 |
27 |
|
31 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế |
690 |
26.9 |
24 |
27.4 |
26.5 |
|
32 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
775 |
27.3 |
27.94 |
27.6 |
27 |
|
33 |
7310630 |
Việt Nam học |
790 |
27.7 |
27.31 |
28.1 |
27.4 |
|
34 |
7320101 |
Báo chí |
913 |
28.7 |
29 |
28.98 |
28.39 |
|
35 |
7320101_CLC |
Báo chí_Chuẩn quốc tế |
866 |
28.5 |
28.85 |
28.4 |
28.19 |
|
36 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
972 |
28.8 |
29.35 |
28.98 |
28.5 |
|
37 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
710 |
26.9 |
24 |
27.1 |
26.44 |
|
38 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
791 |
27.8 |
27.28 |
27.9 |
27 |
|
39 |
7320303 |
Lưu trữ học |
730 |
26.9 |
24 |
27.5 |
26.5 |
|
40 |
73106A1 |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc |
814 |
27.5 |
27.05 |
27.6 |
27.5 |
|
41 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
790 |
27.7 |
27.81 |
28.3 |
27.64 |
|
42 |
7580112 |
Đô thị học |
700 |
26.8 |
26.09 |
27.2 |
26.5 |
|
43 |
7760101 |
Công tác xã hội |
770 |
27.6 |
26.09 |
28.1 |
27 |
|
44 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
886 |
28.3 |
28.28 |
28.5 |
28 |
|
45 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế |
815 |
28 |
26.77 |
28 |
27.8 |
|
46 |
7220201_LKH |
Ngôn ngữ Anh 2+2 |
780 |
27.9 |
24 |
26 |
||
47 |
7220204_LKT |
Ngôn ngữ Trung Quốc 2+2 |
735 |
27.5 |
26.15 |
26 |
||
48 |
7310206_LKD |
Quan hệ quốc tế 2+2 |
700 |
27.3 |
27.25 |
|||
49 |
7320101_LKD |
Truyền thông chuyên ngành báo chí 2+2 |
775 |
27.8 |
24 |
7. Đại học Quốc tế (IU):
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển | Điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM | Điểm chuẩn thi tốt nghiệp THPT |
I | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG | ||||
1 | IU01 | Ngôn ngữ Anh | 34.03 | 935 | 31 |
2 | IU02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
28.17 | 668 | 22 |
3 | IU03 | Toán – Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
25.17 | 805 | 21 |
4 | IU04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
24.9 | 602 | 18.5 |
5 | IU05 | Kỹ thuật (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
24.5 | 728 | 19.5 |
II | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI | ||||
1 | AP01 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
32.28 | 721 | 26 |
2 | AP02 | Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1)) |
27.56 | 603 | 20.75 |
3 | AP03 | Toán – Tin học (Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)) |
24.83 | 757 | 20 |
4 | AP04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) |
25.5 | 653 | 19.75 |
5 | AP05 | Kỹ thuật (Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) |
23.44 | 622 | 17.5 |
Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).
Điểm trúng tuyển nhóm ngành Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế được tính theo thang điểm 35 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 1,5).
Điểm trúng tuyển các nhóm ngành: Toán – Tin học; Khoa học sự sống và Hóa học và Kỹ thuật được tính theo thang điểm 30.
8. Đại học An Giang:
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TP HCM
Phương thức 2: Điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM
Phương thức 3: Điểm thi tốt nghiệp THPT (nhóm 2 là tổ hợp C00, nhóm 3 là tổ hợp C01, C02, C03, C04, C08, X17, X70, X74, nhóm 1 là các tổ hợp còn lại)



Năm nay, Đại học Quốc gia TP HCM tuyển khoảng 24.500 sinh viên. Các phương thức tuyển sinh chủ đạo là: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học quốc gia TP HCM; Xét điểm thi đánh giá năng lực; Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
Riêng trường Đại học Bách khoa xét kết hợp điểm học bạ, đánh giá năng lực và thi tốt nghiệp THPT cộng thành tích khác.
Học phí chương trình chuẩn của các trường khoảng 16,6-70 triệu đồng một năm. Thấp nhất là các ngành Triết học, Tôn giáo, Lịch sử, Địa lý của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Cao nhất là các ngành đào tạo của trường Đại học Khoa học Sức khỏe.

Thí sinh TP HCM dự thi tốt nghiệp THPT tại trường THPT Võ Thị Sáu, tháng 6/2025. Ảnh: Quỳnh Trần
Lệ Nguyễn