Điểm chuẩn các trường Y, Dược công lập năm 2023 như sau:
1. Đại học Y Hà Nội: 19-27,73 điểm
![Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 27,73](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/23/Screen-Shot-2023-08-23-at-17-1-4373-2120-1692786069.png?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=wPY9W0hXP4C7jHuHsGRseA)
![Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội cao nhất 27,73 - 1](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/23/Screen-Shot-2023-08-23-at-17-1-5643-2987-1692786069.png?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=p2CAiHBPgvyAPt81WpYjYA)
2. Đại học Y Dược Cần Thơ: 20-25,52 điểm
TT | Ngành | Điểm chuẩn 2023 |
1 | Y khoa | 25,52 |
2 | Răng Hàm Mặt | 25,4 |
3 | Y tế công cộng | 20 |
4 | Y học cổ truyền | 23,9 |
5 | Y học dự phòng | 22,35 |
6 | Dược học | 24,7 |
7 | Điều dưỡng | 23,2 |
8 | Hộ sinh | 22,25 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 24,05 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh Y học | 23,5 |
3. Đại học Dược Hà Nội: 23,81-25 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược từ 15 điểm - 1](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/duoc-ha-noi-5621-1692710986.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=yKW8Z2zh-z-sApUnlUr_vA)
4. Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội: 23,55-26,8 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược từ 15 điểm - 2](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/y-duoc-quoc-gia-3609-1692710986.png?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=fvTRVGJHDltX0pVehfR5-w)
5. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch: 18,35-26,31 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược từ 15 điểm - 3](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/pham-ngoc-thach-7644-1692710986.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=a46rc4Rzu7129dFD9zOnXQ)
6. Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng: 15-25 điểm
Điểm chuẩn ngành Y đa khoa cao nhất với 25 điểm, thứ hai là ngành Dược 23,75, các ngành còn lại 19 điểm. Riêng Y tế công cộng thấp nhất 15 điểm.
7. Đại học Y tế công cộng: 16-21,8 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược từ 15 điểm - 4](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/z4627002343984-9cf8025c2d68754-2577-6578-1692713034.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=OuyaxemNAVQmvQf1LUGu5g)
8. Đại học Y Dược, Đại học Huế: 16-26 điểm
![Điểm chuẩn 13 trường, khoa của Đại học Huế - 13](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/8-PNG-2905-1692712185.png?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=z2hruOGfl5Ist0S9to_LDw)
![Điểm chuẩn 13 trường, khoa của Đại học Huế - 14](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/88-PNG-6890-1692712185.png?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=0aUQY8WSE05bIdyWR7A0pA)
9. Khoa Y, Đại học Quốc gia TP HCM: 19,65-26,15 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược từ 15 điểm - 8](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/23/366793219-260871700088428-4774-6494-9088-1692790136.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=Yh8cpYVXt3oymw0LLaktJg)
10. Đại học Y Dược Thái Bình: 15-25,8
![Đại học Y Dược Thái Bình](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/23/thai-binh2-9325-1692779128.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=DLP6k4ye0Vn87uJZKnzFIQ)
11. Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên: 19-27,45 điểm
![Điểm chuẩn các trường Y Dược](https://vcdn1-vnexpress.vnecdn.net/2023/08/22/duoc-4248-1692686556.jpg?w=680&h=0&q=100&dpr=1&fit=crop&s=ncNDRg8Ez-ix-B4yFtbP3A)
Các trường Y, Dược công lập năm nay vẫn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, ngành Y khoa của Y Hà Nội, Y Dược TP HCM, Y Dược của Đại học Quốc gia Hà Nội lấy điểm chuẩn cao nhất, dao động 27,3-28,15 điểm ở tổ hợp khối B00 (Toán, Hóa, Sinh).
Về học phí, các trường thu mức phổ biến ở mức 20 triệu đồng với chương trình đại trà. Kỷ lục về học phí Y khoa thuộc về trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM) với mức thu 250 triệu đồng một năm ở ngành Răng-Hàm-Mặt. Ở các trường công lập, chương trình Y khoa Việt-Đức của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thu cao nhất với 209 triệu đồng một năm. Tiếp đến là là chương trình Răng-Hàm-Mặt của Đại học Y Dược TP HCM với 77 triệu đồng một năm.
Bình Minh