|
TT |
Tên tỉnh/TP |
Tên trường |
|
I. Tất cả các trường THPT tại Bình Phước |
||
|
II. Các trường khác theo danh sách: (Danh sách này có 213 trường) |
||
|
1 |
Tây Ninh |
THPT Trần Đại Nghĩa |
|
2 |
Tây Ninh |
THPT Lê Quý Đôn |
|
3 |
Tây Ninh |
THPT chuyên Hoàng Lê Kha |
|
4 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
5 |
Tây Ninh |
THPT Tây Ninh |
|
6 |
Tây Ninh |
Phổ thông dân tộc nội trú Tây Ninh |
|
7 |
Tây Ninh |
THPT Trần Phú |
|
8 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn An Ninh |
|
9 |
Tây Ninh |
THPT Lương Thế Vinh |
|
10 |
Tây Ninh |
THPT Tân Châu |
|
11 |
Tây Ninh |
THPT Lê Duẩn |
|
12 |
Tây Ninh |
THPT Tân Hưng |
|
13 |
Tây Ninh |
THPT Tân Đông |
|
14 |
Tây Ninh |
THPT Dương Minh Châu |
|
15 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
|
16 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Thái Bình |
|
17 |
Tây Ninh |
THPT Hoàng Văn Thụ |
|
18 |
Tây Ninh |
THPT Châu Thành |
|
19 |
Tây Ninh |
THPT Lê Hồng Phong |
|
20 |
Tây Ninh |
THPT Lý Thường Kiệt |
|
21 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
22 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Trung Trực |
|
23 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Huệ |
|
24 |
Tây Ninh |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
25 |
Tây Ninh |
THPT Quang Trung |
|
26 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
|
27 |
Tây Ninh |
THPT Trần Quốc Đại |
|
28 |
Tây Ninh |
THPT Ngô Gia Tự |
|
29 |
Tây Ninh |
THPT Nguyễn Trãi |
|
30 |
Tây Ninh |
THPT Trảng Bàng |
|
31 |
Tây Ninh |
THPT Lộc Hưng |
|
32 |
Tây Ninh |
THPT Bình Thạnh |
|
33 |
Bình Dương |
THPT Bến Cát |
|
34 |
Bình Dương |
THPT Tây Nam |
|
35 |
Bình Dương |
THPT Bán công Lê Quý Đôn |
|
36 |
Bình Dương |
THPT Phước Vĩnh |
|
37 |
Bình Dương |
THPT Nguyễn Huệ |
|
38 |
Bình Dương |
THPT Tây Sơn |
|
39 |
Bình Dương |
THPT Phước Hòa |
|
40 |
Bình Dương |
THPT Dầu Tiếng |
|
41 |
Bình Dương |
THPT Thanh Tuyền |
|
42 |
Bình Dương |
THPT Phan Bội Châu |
|
43 |
Bình Dương |
THPT Long Hòa |
|
44 |
Bình Dương |
THPT Bán công Định Thành |
|
45 |
Bình Dương |
THPT Tân Bình |
|
46 |
Bình Dương |
THPT Thường Tân |
|
47 |
Bình Dương |
THPT Lê Lợi |
|
48 |
Bình Dương |
THPT Bàu Bàng |
|
49 |
Bình Dương |
THPT Lai Uyên |
|
50 |
Đắk Nông |
THPT Chu Văn An |
|
51 |
Đắk Nông |
Trung học phổ thông DTNT N'Trang Lơng tỉnh Đắk Nông |
|
52 |
Đắk Nông |
THPT Gia Nghĩa |
|
53 |
Đắk Nông |
THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh |
|
54 |
Đắk Nông |
THPT Phạm Văn Đồng |
|
55 |
Đắk Nông |
THPT Nguyễn Tất Thành |
|
56 |
Đắk Nông |
THPT Trường Chinh |
|
57 |
Đắk Nông |
Phổ thông DTNT THCS-THPT huyện Đắk R'Lấp |
|
58 |
Đắk Nông |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
|
59 |
Đắk Nông |
THPT Đăk Mil |
|
60 |
Đắk Nông |
THPT Trần Hưng Đạo |
|
61 |
Đắk Nông |
THPT Quang Trung |
|
62 |
Đắk Nông |
THPT Nguyễn Du |
|
63 |
Đắk Nông |
Phổ thông DTNT THCS-THPT huyện Đắk Mil |
|
64 |
Đắk Nông |
THPT Phan Chu Trinh |
|
65 |
Đắk Nông |
THPT Phan Bội Châu |
|
66 |
Đắk Nông |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
67 |
Đắk Nông |
THPT Đào Duy Từ |
|
68 |
Đắk Nông |
Phổ thông DTNT THCS-THPT huyện Cư Jút |
|
69 |
Đắk Nông |
THPT Đăk Song |
|
70 |
Đắk Nông |
THPT Phan Đình Phùng |
|
71 |
Đắk Nông |
Phổ thông DTNT THCS-THPT huyện Đắk Song |
|
72 |
Đắk Nông |
THPT Lương Thế Vinh |
|
73 |
Đắk Nông |
THPT Krông Nô |
|
74 |
Đắk Nông |
THPT Hùng Vương |
|
75 |
Đắk Nông |
THPT Trần Phú |
|
76 |
Đắk Nông |
THPT Đăk Glong |
|
77 |
Đắk Nông |
Phổ thông DTNT THCS-THPT huyện Đăk Glong |
|
78 |
Đắk Nông |
THPT Lê Duẩn |
|
79 |
Đắk Nông |
THPT Lê Quý Đôn |
|
80 |
Lâm Đồng |
THPT Đạ Huoai |
|
81 |
Lâm Đồng |
THPT Đạm Ri |
|
82 |
Lâm Đồng |
THPT Đạ Tẻh |
|
83 |
Lâm Đồng |
THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh |
|
84 |
Lâm Đồng |
THPT TT Nguyễn Khuyến - Đạ Tẻh |
|
85 |
Lâm Đồng |
THPT Cát Tiên |
|
86 |
Lâm Đồng |
THPT Gia Viễn |
|
87 |
Lâm Đồng |
THPT Quang Trung - Cát Tiên |
|
88 |
Lâm Đồng |
THPT Bảo Lộc |
|
89 |
Lâm Đồng |
THPT Lộc Thanh |
|
90 |
Lâm Đồng |
THPT Nguyễn Du - Bảo Lộc |
|
91 |
Lâm Đồng |
THPT Lê Thị Pha - Bảo Lộc |
|
92 |
Lâm Đồng |
THPT Nguyễn Tri Phương - Bảo Lộc |
|
93 |
Lâm Đồng |
THPT Bá Thiên |
|
94 |
Lâm Đồng |
THPT Lộc Phát - Bảo Lộc |
|
95 |
Lâm Đồng |
THPT TT Duy Tân - Bảo Lộc |
|
96 |
Lâm Đồng |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
|
97 |
Lâm Đồng |
THPT Bảo Lâm |
|
98 |
Lâm Đồng |
THPT Lộc Thành |
|
99 |
Lâm Đồng |
THPT Lộc An - Bảo Lâm |
|
100 |
Lâm Đồng |
THCS&THPT Lộc Bắc |
|
101 |
Đồng Nai |
THPT Vĩnh Cửu |
|
102 |
Đồng Nai |
THPT Trị An |
|
103 |
Đồng Nai |
THCS-THPT Huỳnh Văn nghệ |
|
104 |
Đồng Nai |
TH-THCS-THPT Hùng Vương |
|
105 |
Đồng Nai |
THPT Đoàn Kết |
|
106 |
Đồng Nai |
THPT Thanh Bình |
|
107 |
Đồng Nai |
THCS-THPT Ngọc Lâm |
|
108 |
Đồng Nai |
THPT Đắc Lua |
|
109 |
Đồng Nai |
THPT Tôn Đức Thắng |
|
110 |
Đồng Nai |
TH-THCS-THPT Lê Quý Đôn-Tân Phú |
|
111 |
Đồng Nai |
THPT Tân Phú |
|
112 |
Đồng Nai |
THPT Điểu Cải |
|
113 |
Đồng Nai |
THPT Định Quán |
|
114 |
Đồng Nai |
THPT Phú Ngọc |
|
115 |
Đồng Nai |
THCS-THPT Lạc Long Quân |
|
116 |
Đồng Nai |
THCS-THPT Tây Sơn |
|
117 |
Gia Lai |
THPT Pleiku |
|
118 |
Gia Lai |
THPT Phan Bội Châu |
|
119 |
Gia Lai |
PT Dân tộc Nội trú tỉnh |
|
120 |
Gia Lai |
THPT Lê Lợi |
|
121 |
Gia Lai |
THPT Chuyên Hùng Vương |
|
122 |
Gia Lai |
THPT Hoàng Hoa Thám |
|
123 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
124 |
Gia Lai |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
|
125 |
Gia Lai |
THPT Ya Ly |
|
126 |
Gia Lai |
THPT Trần Hưng Đạo |
|
127 |
Gia Lai |
Trường THCS&THPT Kpă Klơng |
|
128 |
Gia Lai |
THPT Lương Thế Vinh |
|
129 |
Gia Lai |
THPT Anh hùng Núp |
|
130 |
Gia Lai |
THPT Quang Trung |
|
131 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Khuyến |
|
132 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Trãi |
|
133 |
Gia Lai |
THPT Dân Tộc Nội Trú Đông Gia Lai |
|
134 |
Gia Lai |
THPT Hà Huy Tập |
|
135 |
Gia Lai |
THPT Lê Hoàn |
|
136 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
137 |
Gia Lai |
THPT Tôn Đức Thắng |
|
138 |
Gia Lai |
THPT Lê Quý Đôn |
|
139 |
Gia Lai |
THPT Trần Phú |
|
140 |
Gia Lai |
THPT Pleime |
|
141 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
142 |
Gia Lai |
THPT Trường Chinh |
|
143 |
Gia Lai |
THPT Trần Cao Vân |
|
144 |
Gia Lai |
THPT Lê Thánh Tông |
|
145 |
Gia Lai |
THPT Lý Thường Kiệt |
|
146 |
Gia Lai |
THPT Chu Văn An |
|
147 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Du |
|
148 |
Gia Lai |
THPT Đinh Tiên Hoàng |
|
149 |
Gia Lai |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
150 |
Gia Lai |
THPT Phạm Văn Đồng |
|
151 |
Gia Lai |
THPT A Sanh |
|
152 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Huệ |
|
153 |
Gia Lai |
THPT Lê Hồng Phong |
|
154 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
155 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Tất Thành |
|
156 |
Gia Lai |
THPT Phan Chu Trinh |
|
157 |
Gia Lai |
THPT Y Đôn |
|
158 |
Gia Lai |
THPT Trần Quốc Tuấn |
|
159 |
Gia Lai |
THPT Võ Văn Kiệt |
|
160 |
Gia Lai |
THPT Nguyễn Thái Học |
|
161 |
Đắk Lắk |
THPT Buôn Ma Thuột |
|
162 |
Đắk Lắk |
THPT Chu Văn An |
|
163 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Phú |
|
164 |
Đắk Lắk |
THPT DTNT Nơ Trang Lơng |
|
165 |
Đắk Lắk |
THPT Hồng Đức |
|
166 |
Đắk Lắk |
THPT Chuyên Nguyễn Du |
|
167 |
Đắk Lắk |
THPT Cao Bá Quát |
|
168 |
Đắk Lắk |
THPT Lê Quý Đôn |
|
169 |
Đắk Lắk |
THPT Phú Xuân |
|
170 |
Đắk Lắk |
Phổ thông Dân tộc nội trú Tây Nguyên |
|
171 |
Đắk Lắk |
THPT Thực hành Cao Nguyên |
|
172 |
Đắk Lắk |
THPT Lê Duẩn |
|
173 |
Đắk Lắk |
THCS và THPT Đông Du |
|
174 |
Đắk Lắk |
THPT Ea H'leo |
|
175 |
Đắk Lắk |
THPT Phan Chu Trinh |
|
176 |
Đắk Lắk |
THPT Trường Chinh |
|
177 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
|
178 |
Đắk Lắk |
THPT Phan Đăng Lưu |
|
179 |
Đắk Lắk |
THPT Phan Bội Châu |
|
180 |
Đắk Lắk |
THPT Lý Tự Trọng |
|
181 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Huệ |
|
182 |
Đắk Lắk |
THPT Tôn Đức Thắng |
|
183 |
Đắk Lắk |
THPT Ea Sup |
|
184 |
Đắk Lắk |
THPT Ea Rốk |
|
185 |
Đắk Lắk |
THPT Cư M'gar |
|
186 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Trãi |
|
187 |
Đắk Lắk |
THPT Lê Hữu Trác |
|
188 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Quang Khải |
|
189 |
Đắk Lắk |
THPT Quang Trung |
|
190 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
191 |
Đắk Lắk |
THPT Lê Hồng Phong |
|
192 |
Đắk Lắk |
THPT Phan Đình Phùng |
|
193 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Công Trứ |
|
194 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
195 |
Đắk Lắk |
THPT Ngô Gia Tự |
|
196 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Quốc Toản |
|
197 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Nhân Tông |
|
198 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Thái Bình |
|
199 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Tất Thành |
|
200 |
Đắk Lắk |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
|
201 |
Đắk Lắk |
THPT Krông Ana |
|
202 |
Đắk Lắk |
THPT Hùng Vương |
|
203 |
Đắk Lắk |
THPT Phạm Văn Đồng |
|
204 |
Đắk Lắk |
THPT Krông Bông |
|
205 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Hưng Đạo |
|
206 |
Đắk Lắk |
THPT Lắk |
|
207 |
Đắk Lắk |
THPT Buôn Đôn |
|
208 |
Đắk Lắk |
THPT Trần Đại Nghĩa |
|
209 |
Đắk Lắk |
THPT Việt Đức |
|
210 |
Đắk Lắk |
THPT Y Jut |
|
211 |
Đắk Lắk |
THPT Buôn Hồ |
|
212 |
Đắk Lắk |
THPT Hai Bà Trưng |
|
213 |
Đắk Lắk |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |