TT |
Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển |
Mã xét tuyển |
Tên phương thức tuyển sinh |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Tất cả các ngành; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
0-1% |
|||
A |
Chương trình đại học chính quy (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) |
||||
1 |
Tài chính-Ngân hàng (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) |
7340201_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
1200 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
2 |
Kế toán (tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng Digital Accounting) |
7340301_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
290 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh ( tiếng Anh bán phần) (Chương trình định hướng E. Business) |
7340101_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
400 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
4 |
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) |
7340405_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07, X26 |
||||
5 |
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) |
7310106_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, D07, D09, D10 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
6 |
Ngôn ngữ Anh Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) |
7220201_DB |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A01, D01, D14, D15 |
80 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) |
||||
7 |
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) |
7380107_TABP |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
80 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, A03, A07, D09 |
||||
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D14, D01,C00 |
||||
B |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY QUỐC TẾ CẤP SONG BẰNG |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính).(do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340101_QTSB |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
|||||
2 |
Tài chính-Ngân hàng (Chương trình Tài chính-Ngân hàng-Bảo hiểm do ĐH Toulon Pháp và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
7340201_QTSB |
Phương thức 2: xét tuyển tổng hợp |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
|||||
C |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHUẨN |
||||
1 |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
400 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
2 |
Kế toán
|
7340301 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
150 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
60 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
4 |
Kiểm toán (mới) |
7340302 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
60 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
5 |
Kinh tế quốc tế
|
7310106 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, D07, D09, D10 |
160 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
6 |
Marketing |
7340115 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, D09, D10 |
120 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
7 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
120 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07,X26 |
||||
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, D07, D09, D10 |
120 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, A03, A07, D09 |
110 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D14, D01,C00 |
||||
10 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
210 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07, X26 |
||||
11 |
Ngôn ngữ Anh
- Chương trình Song ngữ Anh - Trung |
7220201 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) |
160 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh nhân hệ số 2) (*) |
||||
12 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05, |
120 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07, X26 |
||||
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
120 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07 |
||||
14 |
Thương mại điện tử (mới) |
7340122 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, D09, D10 |
60 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07, X26 |
||||
15 |
Luật (mới) |
7380101 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A01, A03, A07, D09 |
60 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D14, C00 |
||||
16 |
Trí tuệ nhân tạo (mới) |
7480107 |
Phương thức 3: xét tuyển kết quả thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính V-SAT |
A00, A01, A04, A05 |
60 |
Phương thức 4: xét tuyển kết quả thi THPT |
A00, A01, D01, D07, X26 |
||||
D |
ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG (Căn cứ theo Quyết định cho phép đào tạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo: Số 2529/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020 và Quyết định số 2528/QĐ-BGDĐT ngày 03/09/2020) |
||||
1 |
ĐHCQ quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Chương trình Quản trị Chuỗi cung ứng; Chương trình Marketing; Chương trình Tài chính do ĐH Bolton – Anh Quốc cấp bằng) |
7340101_CNQT |
Phương thức 5 |
Học bạ + phỏng vấn |
150 |
2 |
ĐHCQ quốc tế Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm Do ĐH Toulon- Pháp cấp bằng) |
7340201_CNQT |
Phương thức 5 |
Học bạ + phỏng vấn |
60 |