7/1979 - 8/1980 |
Nhập ngũ, học tại trường Đại học Kỹ thuật Quân sự, Liên Xô (cũ) |
9/1980 - 7/1986 |
Học viên Trường Thông tin Ulyanovsk, Liên Xô |
8/1986 - 12/1989 |
Trung úy, Thượng úy, Trợ lý kỹ thuật Viện Kỹ thuật thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạc |
1/1990 - 8/1993 |
Thượng úy, Trợ lý Công ty Điện tử thiết bị thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạc |
9/1993 - 8/1995 |
Đại úy, học viên Đại học Tổng hợp Sydney, Úc |
9/1995 - 5/2000 |
Công tác tại Công ty Điện tử Viễn thông Quân đội, Binh chủng Thông tin liên lạc |
6/2000 - 3/2005 |
Trung tá, Thượng tá, Phó Giám đốc Công ty Điện tử Viễn thông Quân đội, Binh chủng Thông tin liên lạc |
4/2005 - 12/2009 |
Thượng tá, Đại tá, Phó Tổng Giám đốc Tổng Công ty Viễn thông Quân đội, Bộ Quốc phòng |
1/2010 - 2/2014 |
Đại tá, Thiếu tướng, Phó Tổng Giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Bộ Quốc phòng |
3/2014 - 5/2018 |
Thiếu tướng, Tổng giám đốc Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Bộ Quốc phòng |
6/2018 - 7/2018 |
Thiếu tướng, Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội, Bộ Quốc phòng |
7/2018 - 10/2018 |
Quyền Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông kiêm Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
10/2018 - nay |
Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông kiêm Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
8/2021 - nay |
Ủy viên Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 |