1. It’s time to go toread books, baby: Đã đến giờ đọc sách rồi con.
2. Wear your helmet, please: Đội mũ bảo hiểm vào đi con!
3. It’s time to study. Let's clean up, put away the toys: Đã đến giờ học rồi. Mẹ con mình cất dọn đồ chơi nào.
4. Are you having difficulty in this exercise? Let mommy help you: Con đang gặp khó khăn khi làm bài tập này à? Để mẹ giúp con nhé!
5. Are you happy at school today?: Hôm nay con đi học có vui không?
6. What's the matter with you? Can you share with mommy?: Có chuyện gì vậy? Con chia sẻ với mẹ được không?
7. Is it trouble you? Do you need some help?: Con gặp rắc rối à ? Con có cần giúp đỡ không?
8. Time to get up! Let's get out of bed: Đến giờ dậy rồi. Mình ra khỏi giường thôi nào.
9. We need to go home. Home sweet home: Chúng ta phải về nhà rồi.Về nhà yêu dấu nào con.
10. Mommy won’t be happy if you do it: Mẹ sẽ không vui nếu con làm điều đó.
11. Be careful! Slow down! Think a little and you will do it: Cẩn thận, chậm lại chút, suy nghĩ thêm tý nữa thôi và con sẽ làm được.
12. Do like this! Follow mommy, please: Con làm thế này nhé. Hãy làm theo mẹ nào.
13. Don't worry. Mommy is here! You will be safe: Đừng lo! Có mẹ ở đây rồi. Con sẽ an toàn.
14. You are too loud. Please calm down: Con nói to quá. Hãy bình tĩnh lại nào.
15. You are so sweet, my baby: Con thật là dễ thương, con yêu!
Đinh Thị Thái Hà