Tất cả tổ hợp xét tuyển đều có môn Toán. Mỗi ngành tuyển ít nhất bằng 6 nhóm môn. Một số ngành như Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường dùng cả 17 nhóm môn.
Tổng số chỉ tiêu là 4.455, tăng hơn 400. Năm ngoái, trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM tuyển sinh bằng 9 tổ hợp, mỗi ngành chỉ dùng tối đa 4 tổ hợp.
Nhà trường cho biết 2025 là năm đầu thi tốt nghiệp THPT theo chương trình mới. Việc đa dạng và linh hoạt các tổ hợp giúp thí sinh có nhiều cơ hội xét tuyển theo năng lực và các môn tự chọn trong chương trình học.
Chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM năm 2025:
TT | Tên ngành | Chỉ tiêu 2025 | Tổ hợp |
1 | Sinh học | 200 | (1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
2 | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 80 | (1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
3 | Công nghệ Sinh học | 200 | (1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
4 | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 140 | (1) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Công nghệ công nghiệp - Sinh học (4) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Sinh học (5) Toán - Công nghệ nông nghiệp - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (7) Toán - Vật lý - Sinh học |
5 | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 120 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ Văn (4) Toán - Vật lý - Lịch Sử (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - GDKTPL (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Vật lý - Sinh học |
6 | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 270 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ Văn (4) Toán - Vật lý - Lịch Sử (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - GDKTPL (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Vật lý - Sinh học |
7 | Hoá học | 220 | (1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
8 | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 130 | (1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
9 | Khoa học Vật liệu | 150 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
10 | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 50 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
11 | Địa chất học | 40 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Địa lí (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (8) Toán - Tiếng Anh - Tin học (9) Toán - Ngữ Văn - Tin học (10)Toán - Hóa học - Địa lí (11) Toán - Sinh học - Địa lí (12)Toán - Ngữ Văn - Hóa học (13) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (14) Toán - Địa lí - Lịch sử |
12 | Hải dương học | 50 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học, (2) Toán - Vật lý - Ngữ văn; (3) Toán - Vật lý - Tiếng Anh; (4) Toán - Vật lý - Sinh học. (5) Toán - Vật lý - Địa lý (6) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (7) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (8) Toán - Vật lý - Tin học (9) Toán -Hóa học - Tin học |
13 | Khoa học Môi trường | 135 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
14 | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 60 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
15 | Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin | 250 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
16 | Khoa học dữ liệu | 120 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán -Vật lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
17 | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 90 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
18 | Trí tuệ nhân tạo | 90 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
19 | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 520 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
20 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (ngành Công nghệ thông tin; ngành Kỹ thuật phần mềm; ngành Hệ thống thông tin; ngành Khoa học máy tính) | 480 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Vật Lý - Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Tin học - Tiếng Anh (5) Toán - Vật Lý - Tin học (6) Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
21 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 125 | (1) Toán - Hóa học - Vật lý (2) Toán - Hóa học - Sinh học (3) Toán - Hóa học - Ngữ văn (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (6) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (7) Toán - Vật lý - Sinh học (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp |
22 | Công nghệ Vật liệu | 150 | (1) Toán - Vật Lý - Hóa học (2) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (3) Toán - Ngữ Văn - Vật Lý (4) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (8) Toán - Vật lý - Sinh học (9) Toán - Vật lý - Tin học (10) Toán - Hóa học - Tin học (11) Toán - Sinh học - Tin học (12) Toán - Hóa học - Sinh học |
23 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 125 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
24 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 140 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
25 | Thiết kế vi mạch | 80 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý- Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
26 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 100 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Tin học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Ngữ văn (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Vật lý - Tin học (7) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (8) Toán - Công nghệ công nghiệp - Tiếng Anh |
27 | Kỹ thuật hạt nhân | 50 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ văn (4) Toán - Vật lý - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Lịch sử (6) Toán - Vật lý - Địa lý (7) Toán - Vật lý - GDKTPL (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (10) Toán - Vật lý - Tin học |
28 | Vật lý y khoa | 50 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (3) Toán - Vật lý - Ngữ văn (4) Toán - Vật lý - Sinh học (5) Toán - Vật lý - Lịch sử (6) Toán - Vật lý - Địa lý (7) Toán - Vật lý - GDKTPL (8) Toán - Vật lý - Công nghệ công nghiệp (9) Toán - Vật lý - Công nghệ nông nghiệp (10) Toán - Vật lý - Tin học |
29 | Kỹ thuật địa chất | 30 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán - Hóa học -Sinh học (4) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ văn - Địa lí (8) Toán - Ngữ văn - Vật lý (9) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (10) Toán - Tiếng Anh - Tin học (11) Toán - Vật lý - Tin học |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Sinh học - Hóa học (3) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (4) Toán - Vật lý - Tiếng Anh (5) Toán - Vật lý - Sinh học (6) Toán - Hóa học - Địa lí (7) Toán - Sinh học - Địa lí (8) Toán - Sinh học - Tiếng Anh (9) Toán - Ngữ văn - Hóa học (10) Toán - Hóa học - Công nghệ công nghiệp (11) Toán - Hóa học - Công nghệ nông nghiệp (12) Toán - Sinh học - Công nghệ công nghiệp (13) Toán - Sinh học - Công nghệ nông nghiệp (14) Toán - Ngữ văn - Sinh học (15) Toán - Vật lý - Tin học (16) Toán - Hóa học - Tin học (17) Toán - Sinh học - Tin học |
31 | Công nghệ giáo dục | 60 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Tiếng Anh - Vật lý (3) Toán - Tiếng Anh - Hóa học (4) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (5) Toán - Tiếng Anh - Sinh học (6) Toán - Tiếng Anh - Tin học (7) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (8) Toán - Ngữ Văn - Hóa học (9) Toán - Ngữ Văn - Sinh học (10) Toán - Ngữ Văn - Tin học (11) Toán - Tin học - Vật lý (12) Toán - Tin học - Hóa học (13) Toán - Tin học - Sinh học |
32 | Kinh tế đất đai (dự kiến) | 50 | (1) Toán - Vật lý - Hóa học (2) Toán - Vật lý- Tiếng Anh (3) Toán -Hóa học - Sinh học (4) Toán - Ngữ Văn - Địa lí (5) Toán - Địa lí - Tiếng Anh (6) Toán - Hóa học - Tiếng Anh (7) Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (8) Toán - Tiếng Anh - Tin học (9) Toán - Ngữ Văn - Tin học (10)Toán - Hóa học - Địa lí (11) Toán - Sinh học - Địa lí (12)Toán - Ngữ Văn - Hóa học (13) Toán - Ngữ Văn - Vật lý (14) Toán - Địa lí - Lịch sử |
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2024
Năm nay, trường tuyển sinh bằng ba phương thức chính. Phương thức một là tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM; kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.
Ngoài ra, trường xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM. Tỷ lệ chỉ tiêu cho từng phương thức sẽ được công bố sau.
So với năm 2024, trường bỏ xét tuyển nhóm thí sinh Việt Nam học chương trình quốc tế. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 ở mức 18,5 đến 28,5, cao nhất là ngành Khoa học máy tính chương trình tiên tiến.

Thí sinh tìm hiểu thông tin tuyển sinh của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM, ngày 2/3. Ảnh: HCMUS
Lệ Nguyễn