1. Khoa học máy tính
Mức lương cơ bản trung bình: 70.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư phần mềm, kỹ sư hệ thống, nhà phát triển Web. Ảnh: Science Canvas.
1. Khoa học máy tính
Mức lương cơ bản trung bình: 70.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư phần mềm, kỹ sư hệ thống, nhà phát triển Web. Ảnh: Science Canvas.
2. Kỹ thuật điện
Mức lương cơ bản trung bình: 68.438 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư điện, kỹ sư hệ thống, nhà phát triển phần mềm. Ảnh: WCTC.
2. Kỹ thuật điện
Mức lương cơ bản trung bình: 68.438 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư điện, kỹ sư hệ thống, nhà phát triển phần mềm. Ảnh: WCTC.
3. Kỹ thuật cơ khí
Mức lương cơ bản trung bình: 68.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư cơ khí, kỹ sư thiết kế, kỹ sư dự án. Ảnh: Eventure.
3. Kỹ thuật cơ khí
Mức lương cơ bản trung bình: 68.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư cơ khí, kỹ sư thiết kế, kỹ sư dự án. Ảnh: Eventure.
4. Kỹ thuật hóa học
Mức lương cơ bản trung bình: 65.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư hóa học, kỹ sư quy trình, kỹ sư dự án. Ảnh: Northwestern University.
4. Kỹ thuật hóa học
Mức lương cơ bản trung bình: 65.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư hóa học, kỹ sư quy trình, kỹ sư dự án. Ảnh: Northwestern University.
5. Kỹ thuật công nghiệp
Mức lương cơ bản trung bình: 64.381 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư công nghiệp, kỹ sư đảm bảo chất lượng, nhân viên lập kế hoạch sản xuất. Ảnh: With My Degree.
5. Kỹ thuật công nghiệp
Mức lương cơ bản trung bình: 64.381 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư công nghiệp, kỹ sư đảm bảo chất lượng, nhân viên lập kế hoạch sản xuất. Ảnh: With My Degree.
6. Công nghệ thông tin
Mức lương cơ bản trung bình: 64.008 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên lập trình kiêm phân tích, chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật, kỹ sư hệ thống. Ảnh: RKB Official.
6. Công nghệ thông tin
Mức lương cơ bản trung bình: 64.008 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên lập trình kiêm phân tích, chuyên viên hỗ trợ kỹ thuật, kỹ sư hệ thống. Ảnh: RKB Official.
7. Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Mức lương cơ bản trung bình: 61.500 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư xây dựng, kỹ sư kết cấu, kỹ sư công trường. Ảnh: TES.
7. Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Mức lương cơ bản trung bình: 61.500 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư xây dựng, kỹ sư kết cấu, kỹ sư công trường. Ảnh: TES.
8. Thống kê
Mức lương cơ bản trung bình: 60.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích dữ liệu, chuyên viên thống kê, nhà khoa học dữ liệu. Ảnh: Datafloq.
8. Thống kê
Mức lương cơ bản trung bình: 60.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích dữ liệu, chuyên viên thống kê, nhà khoa học dữ liệu. Ảnh: Datafloq.
9. Y tá
Mức lương cơ bản trung bình: 58.928 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: y tá trong làm việc dưới sự giám sát của bác sĩ, y tá được phép dạy nghề, y tá làm dịch vụ chăm sóc sức khỏe cá nhân. Ảnh: MDC.
9. Y tá
Mức lương cơ bản trung bình: 58.928 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: y tá trong làm việc dưới sự giám sát của bác sĩ, y tá được phép dạy nghề, y tá làm dịch vụ chăm sóc sức khỏe cá nhân. Ảnh: MDC.
10. Hệ thống thông tin quản lý
Mức lương cơ bản trung bình: 58.000
Nghề nghiệp phổ biến: nhà quản trị mạng, chuyên viên phân tích kinh doanh, chuyên viên phân tích dịch vụ khách hàng. Ảnh: CSU Chico.
10. Hệ thống thông tin quản lý
Mức lương cơ bản trung bình: 58.000
Nghề nghiệp phổ biến: nhà quản trị mạng, chuyên viên phân tích kinh doanh, chuyên viên phân tích dịch vụ khách hàng. Ảnh: CSU Chico.
11. Tài chính
Mức lương cơ bản trung bình: 54.900 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích tài chính, kế toán, chuyên viên phân tích ngân hàng đầu tư. Ảnh: The Stoneyard.
11. Tài chính
Mức lương cơ bản trung bình: 54.900 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích tài chính, kế toán, chuyên viên phân tích ngân hàng đầu tư. Ảnh: The Stoneyard.
12. Toán học
Mức lương cơ bản trung bình: 54,018 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: giáo viên toán học, kỹ sư phần mềm, chuyên viên phân tích dữ liệu. Ảnh: Thejournal.
12. Toán học
Mức lương cơ bản trung bình: 54,018 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: giáo viên toán học, kỹ sư phần mềm, chuyên viên phân tích dữ liệu. Ảnh: Thejournal.
13. Kỹ thuật y sinh
Mức lương cơ bản trung bình: 52.814 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư y sinh, kỹ sư dịch vụ, cộng tác nghiên cứu lâm sàng. Ảnh: Emeze.
13. Kỹ thuật y sinh
Mức lương cơ bản trung bình: 52.814 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kỹ sư y sinh, kỹ sư dịch vụ, cộng tác nghiên cứu lâm sàng. Ảnh: Emeze.
14. Kế toán
Mức lương cơ bản trung bình: 52.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kế toán, kiểm toán, chuyên viên phân tích tài chính. Ảnh: Consultbc.
14. Kế toán
Mức lương cơ bản trung bình: 52.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: kế toán, kiểm toán, chuyên viên phân tích tài chính. Ảnh: Consultbc.
15. Kinh tế học
Mức lương cơ bản trung bình: 52.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích tài chính, chuyên viên phân tích quản lý, kế toán. Ảnh: PB Works.
15. Kinh tế học
Mức lương cơ bản trung bình: 52.000 đôla Mỹ.
Nghề nghiệp phổ biến: chuyên viên phân tích tài chính, chuyên viên phân tích quản lý, kế toán. Ảnh: PB Works.
Thanh Tâm