Trường |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ 'chọi' |
ĐH Quốc gia TP HCM: |
|
|
|
- ĐH Bách khoa |
10.214 |
3.600 |
1/3 |
- ĐH Công nghệ thông tin |
2.063 |
660 |
1/3 |
- Khoa Kinh tế |
11.659 |
1.650 |
1/7 |
- ĐH Quốc tế |
2.740 |
705 |
1/4 |
- ĐH Khoa học tự nhiên |
12.789 |
3.550 |
1/4 |
- ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
10.749 |
2.800 |
1/4 |
ĐH Huế |
|
|
|
- ĐH Y |
9.033 |
850 |
1/11 |
- ĐH Khoa học |
10.397 |
1.680 |
1/6 |
- ĐH Sư phạm |
10.914 |
1.430 |
1/8 |
- ĐH Nghệ thuật |
907 |
200 |
1/5 |
- ĐH Nông lâm |
14.426 |
1.300 |
1/11 |
- ĐH Ngoại ngữ |
2.710 |
830 |
1/3 |
- Khoa Du lịch |
1.841 |
230 |
1/8 |
- Khoa Giáo dục Thể chất |
1.620 |
220 |
1/7 |
- Phân hiệu tại Quảng Trị |
99 |
120 |
|
ĐH Đà Nẵng |
|
|
|
- ĐH Bách khoa |
14.358 |
2.950 |
1/5 |
- ĐH Ngoại ngữ |
4.639 |
1.200 |
1/4 |
- ĐH Kinh tế |
13.590 |
1.750 |
1/8 |
- ĐH Sư phạm |
12.831 |
1.550 |
1/8 |
- Phân hiệu tại Kon Tum |
1.049 |
380 |
1/3 |
- Khoa Y Dược |
3.341 |
100 |
1/33 |
Học viện Âm nhạc Huế |
444 |
155 |
1/3 |
Nhạc viện TP HCM |
23 |
160 |
|
ĐH An Giang |
14.994 |
2.260 |
1/7 |
ĐH Cần Thơ |
66.544 |
6.500 |
1/10 |
ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định |
447 |
1.100 |
Xét tuyển |
ĐH Công nghệ Sài Gòn |
1.588 |
1.700 |
Xét tuyển |
ĐH Công nghiệp TP HCM |
58.165 |
6.800 |
1/9 |
ĐH Dân lập Cửu Long |
3.898 |
2.300 |
Xét tuyển |
ĐH Bình Dương |
2392 |
2200 |
Xét tuyển |
ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.799 |
1.800 |
Xét tuyển |
ĐH Dân lập Duy Tân |
1.799 |
2.900 |
Xét tuyển |
ĐH Đà Lạt |
14.074 |
3460 |
1/4 |
ĐH Đồng Tháp |
11.560 |
3.550 |
1/3 |
ĐH Dân lập Hồng Bàng |
5.396 |
3.750 |
Xét tuyển |
ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
13.366 |
2.300 |
1/6 |
ĐH Hoa Sen |
9.861 |
1.560 |
1/6 |
ĐH Hùng Vương |
7402 |
2.100 |
Xét tuyển |
ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
1.926 |
2.550 |
Xét tuyển |
ĐH Kiến trúc TP HCM |
7.323 |
1.250 |
1/6 |
ĐH Kinh tế TP HCM |
31.600 |
4.800 |
1/7 |
ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM |
617 |
500 |
1/1,2 |
ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
674 |
1.300 |
Xét tuyển |
ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP HCM |
8.226 |
2.700 |
1/3 |
ĐH Dân lập Lạc Hồng |
3.545 |
2.200 |
1/2 |
ĐH Luật TP HCM |
12.286 |
1.300 |
1/9 |
ĐH Marketing |
15.063 |
2.000 |
1/8 |
ĐH Mở TP HCM |
40.551 |
4.500 |
1/9 |
ĐH Mỹ thuật TP HCM |
32 |
120 |
|
ĐH Ngân hàng TP HCM |
10.436 |
2.400 |
1/4 |
ĐH Nông lâm TP HCM |
47.873 |
4.400 |
1/11 |
ĐH DL Ngoại ngữ-Tin học TP HCM |
3.973 |
2.000 |
Xét tuyển |
ĐH Nha Trang (TSB) |
2.138 |
|
|
ĐH Nha Trang (TSN) |
14.223 |
|
|
ĐH Nha Trang (TSS) |
125 |
|
|
ĐH Phạm Văn Đồng |
3.043 |
1.350 |
1/2 |
ĐH Phan Châu Trinh |
182 |
600 |
Xét tuyển |
ĐH Dân lập Phú Yên |
1.023 |
1.400 |
|
ĐH Dân lập Phú Xuân |
571 |
1.400 |
Xét tuyển |
ĐH Quy Nhơn |
19.600 |
3.800 |
1/5 |
ĐH Quang Trung |
859 |
2.000 |
Xét tuyển |
ĐH Sài Gòn |
34.708 |
4.450 |
1/8 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
267 |
500 |
Xét tuyển |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
18.660 |
3.000 |
1/6 |
ĐH Sư phạm TDTT TP HCM |
2.635 |
800 |
1/3 |
ĐH Tây Đô |
2.793 |
2.200 |
Xét tuyển |
ĐH Tây Nguyên |
22.739 |
2.500 |
1/9 |
ĐH Thái Bình Dương |
338 |
500 |
Xét tuyển |
ĐH TDTT TP HCM |
3.636 |
600 |
1/6 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
3.671 |
600 |
1/6 |
ĐH Tiền Giang |
5.099 |
1.850 |
1/3 |
ĐH Tôn Đức Thắng |
29.906 |
3.300 |
1/9 |
ĐH Trà Vinh |
4.153 |
3.300 |
1/1,2 |
ĐH Dân lập Văn Hiến |
943 |
1.800 |
Xét tuyển |
ĐH Dân lập Văn Lang |
4.462 |
2.600 |
Xét tuyển |
ĐH Văn hóa TP HCM |
2224 |
1140 |
1/2 |
ĐH Võ Trường Toản |
1.036 |
1.100 |
Xét tuyển |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2.381 |
380 |
1/6 |
ĐH Y dược Cần Thơ |
177 |
800 |
1/10 |
ĐH Y Dược TP HCM |
20.774 |
1.300 |
1/16 |
ĐH Dân lập Yersin Đà Lạt |
656 |
1.300 |
Xét tuyển |
Tiến Dũng