STT | Từ vựng | Cách phát âm (Theo từ điển Oxford) |
Nghĩa |
1 | Abdomen | /ˈæbdəmən/ | Bụng, ổ bụng, nơi chứa dạ dày và các cơ quan tiêu hoá |
2 | Ambulance | /ˈæmbjələns/ | Xe cứu thương |
3 | Bandage | /ˈbændɪdʒ/ | Băng bó |
4 | Cancer | /ˈkænsər/ | Ung thư |
5 | Cast | /kɑːst/ (Anh-Anh) /kæst/ (Anh-Mỹ) |
Bó bột |
6 | Colon | /ˈkəʊlɒn/ (Anh-Anh) /ˈkəʊlən/ (Anh-Mỹ) |
Ruột già |
7 | Crutches | /krʌtʃ/ | Nạng |
8 | Diagnosis | /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ | Chẩn đoán |
9 | Emergency | /ɪˈmɜːrdʒənsi/ | Khẩn cấp, cấp cứu |
10 | Fever | /ˈfiːvər/ | Sốt |
11 | Flu | /fluː/ | Bệnh cúm |
12 | Fracture | /ˈfræktʃər/ | Gãy xương |
13 | Hernia | /ˈhɜːniə/ (Anh-Anh) /ˈhɜːrniə/ (Anh-Mỹ) |
Thoát vị |
14 | Incision | /ɪnˈsɪʒn/ | Vết rạch |
15 | In-patient | /ɪn/ /ˈpeɪʃnt/ | Bệnh nhân nội trú |
16 | Operation | /ˌɒpəˈreɪʃn/ (Anh-Anh) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ (Anh-Mỹ) |
Phẫu thuật |
17 | Organs | /ˈɔːɡən/ (Anh-Anh) /ˈɔːrɡən/ (Anh-Mỹ) |
Các cơ quan trong cơ thể |
18 | Out-patient | /aʊt/ /ˈpeɪʃnt/ | Bệnh nhân ngoại trú |
19 | Pain | /peɪn/ | Đau đớn |
20 | Prosthesis | /prɒsˈθiːsɪs/ (Anh-Anh) /prɑːsˈθiːsɪs/ (Anh-Mỹ) |
Bộ phận giả |
21 | Scar | /skɑːr/ | Sẹo |
22 | Surgery | /ˈsɜːrdʒəri/ | Phẫu thuật, tương tự "Operation" |
23 | Syringe | /sɪˈrɪndʒ/ | Ống tiêm, xi-lanh |
24 | Thermometer | /θəˈmɒmɪtə(r)/ (Anh-Anh) /θərˈmɑːmɪtər/ (Anh-Mỹ) |
Nhiệt kế |
25 | Tumor | /ˈtjuːmə(r)/ (Anh-Anh) /ˈtuːmər/ (Anh-Mỹ) |
Khối u |
26 | Vomit | /ˈvɒmɪt/ (Anh-Anh) /ˈvɑːmɪt/ (Anh-Mỹ) |
Nôn |
27 | Wheelchair | /ˈwiːltʃer/ | Xe lăn |
Theo FluentU