Ngày 1/4, Đại học Quốc gia TP HCM công bố cơ sở chính trường Phổ thông Năng khiếu (quận 5) tuyển 245 chỉ tiêu cho 7 lớp chuyên: Toán, Tin, Vật lý, Hoá, Sinh, tiếng Anh, Ngữ văn; mỗi lớp không quá 35 em. Cơ sở này cũng có 145 chỉ tiêu không chuyên.
Cơ sở 2 tại khu đô thị Đại học Quốc gia TP HCM (TP Thủ Đức) tuyển 210 chỉ tiêu với 6 lớp: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Tiếng Anh và Ngữ văn.
Số lượng học sinh được tuyển tương đương các năm trước.
Độ tuổi vào lớp 10 trường Phổ thông Năng khiếu là 15. Với học sinh được học vượt lớp ở cấp THCS hoặc vào cấp THCS ở độ tuổi cao hơn quy định thì được tăng hoặc giảm, căn cứ vào năm tốt nghiệp THCS. Thí sinh phải xếp loại hạnh kiểm, học lực cả năm học các cấp THCS, tốt nghiệp THCS từ khá trở lên.
Trường tổ chức một kỳ thi tuyển sinh chung cho hai cơ sở. Thí sinh phải thi 4 môn, trong đó 3 môn không chuyên bắt buộc là Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh, cùng một môn chuyên do thí sinh lựa chọn.
Các em có thể đăng ký dự thi một môn chuyên hoặc nhiều hơn, nếu trúng tuyển nhiều lớp thì chọn một theo nguyện vọng.
Với các lớp chuyên Tin học, Vật lý và Sinh học, ngoài việc chọn môn thi tương ứng, các em có thể thi Toán chuyên và sử dụng kết quả này để xét tuyển bổ sung vào các lớp.
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài (phút) |
26/5 | Sáng | Toán (chuyên) | 150 |
Chiều | Hoá học | 120 | |
27/5 | Sáng | Ngữ văn (chuyên) | 150 |
Chiều | Vật lý | 150 | |
28/5 | Sáng | Tin học | 150 |
Chiều | Sinh học | 150 | |
29/5 | Sáng | Toán (không chuyên) | 120 |
Chiều | Tiếng Anh (không chuyên) | 90 | |
30/5 | Chiều | Ngữ văn (không chuyên) | 120 |
Chiều | Tiếng Anh (chuyên) | 120 |
Bài thi được tính theo thang điểm 10. Các bài không chuyên tính hệ số 1, bài thi chuyên hệ số 2.
Điểm xét tuyển vào lớp chuyên tại mỗi cơ sở là tổng điểm các bài thi không chuyên, bài thi chuyên tương ứng đã tính hệ số.
Điểm xét tuyển vào lớp không chuyên là tổng điểm các bài thi không chuyên, tính hệ số 1.
Năm ngoái, trừ Tiếng Anh và Hoá, điểm chuẩn vào các lớp chuyên còn lại tại hai cơ sở trường Phổ thông Năng khiếu đều giảm.
STT | Lớp | Điểm chuẩn |
Cơ sở 1 | ||
1 | Toán | 33,00 |
2 | Tin (thi Tin) | 26,95 |
3 | Tin (thi Toán) | 30,65 |
4 | Vật lý (thi Lý) | 24,45 |
5 | Vật lý (thi Toán) | 29,40 |
6 | Hoá học | 30,05 |
7 | Sinh học (thi Sinh) | 30,41 |
8 | Sinh học (thi Toán) | 28,10 |
9 | Tiếng Anh | 35,50 |
10 | Ngữ văn | 30,00 |
11 | Không chuyên | 19,20 |
Cơ sở 2 | ||
1 | Toán | 24,40 |
2 | Vật lý (thi Lý) | 20.60 |
3 | Vật lý (thi Toán) | 22,65 |
4 | Hoá học | 25,10 |
5 | Sinh học (thi Sinh) | 24,10 |
6 | Sinh học (thi Toán) | 21,20 |
7 | Tiếng Anh | 30,00 |
8 | Ngữ văn | 26,10 |
>> Xem đề và lời giải các môn thi chuyên vào lớp 10 năm 2020