Việc xét tuyển áp dụng cho tất cả ngành đào tạo bậc đại học chính quy, không phân biệt tổ hợp xét tuyển. Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo đến ngày 24/8. Công bố kết quả xét tuyển: dự kiến ngày 25/8.

Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng một môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019. Vòng hai thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Địa điểm đăng ký xét tuyển
Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, TP HCM.
Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TP HCM.
Điểm chuẩn cụ thể theo từng ngành:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm. |
7480201 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm. |
15 |
2 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
3 |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kế toán |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
4 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh |
15 |
6 |
Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.05 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
8 |
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15.5 |
9 |
Du lịch |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
|
10 |
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
11 |
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
15 |
12 |
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.25 |
13 |
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
14 |
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17 |
15 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15.5 |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17.2 |
19 |
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
20 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển: Môn cơ sở |
5 |
|||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành |
7 |
|||
21 |
Piano |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn |
5 |
Thi tuyển: Môn cơ sở |
5 |
|||
Thi tuyển: Môn chuyên ngành |
7 |
Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng một môn Văn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019. Vòng hai thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Nhiều chính sách ưu đãi cho tân sinh viên
- Chương trình "Đồng hành cùng tân sinh viên 2019" ưu đãi 50% học phí cho thí sinh nhập học sớm, áp dụng đến ngày 21/8.
- Chương trình miễn phí một số dịch vụ sinh viên như: Đồng phục thể dục, giữ xe, thẻ sinh viên, chứng chỉ/bảng điểm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, nhận bằng tốt nghiệp, lễ phục tốt nghiệp, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, bảng điểm, giấy xác nhận sinh viên, giấy tạm hoãn nghĩa vụ quân sự, sổ tay sinh viên, 3 kỹ năng mềm trị giá 4,16 triệu đồng.
- Giảm 30% học phí toàn khóa cho sinh viên học các ngành Công nghệ sinh học.
- Chương trình "Vì một thế hệ công dân toàn cầu - cam kết đào tạo ngoại ngữ miễn phí đạt chuẩn đầu ra" miễn 100% học phí học ngoại ngữ chuẩn đầu ra tương đương B1, C1 khung ngoại ngữ 6 bậc chuẩn châu Âu.
- Chương trình "Học tập suốt đời" áp dụng cho thí sinh có độ tuổi từ 22 trở lên giảm học phí từ 20% đến 100%.
- Chương trình cho vay học phí "HEDU – kết nối niềm tin"hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập trung bình - khá trở lên được vay học phí với lãi suất 0%.
- Học bổng "Trái tim Hùng Hậu" gồm: Chắp cánh ước mơ, khuyến học, đồng hành cùng Hùng Hậu dành cho thí sinh trúng tuyển, nhập học là 30 tỷ đồng.
- Học bổng "Hoàng Như Mai" được sáng lập ra dành riêng cho các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và có kết quả học tập tốt xếp loại khá trở lên.
Thế Đan