Riêng với hình thức xét kết quả học tập THPT, thí sinh có thể chọn một trong năm cách xét điểm:
- Trung bình năm lớp 12 tất cả môn học.
- Trung bình năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
- Trung bình 2 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Trung bình 3 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 1 và 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Trung bình 5 học kỳ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: học kỳ 1 và 2 lớp 10-11, học kỳ 1 lớp 12.
Với các ngành khối sức khỏe như Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, trường tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng trong hai đợt vào tháng 9 năm nay.

Khuôn viên trường.
Năm nay, Trường đại học Cửu Long dự kiến tuyển 1.000 chỉ tiêu cho 25 ngành đào tạo.
1. Thiết kế đồ họa
Chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất. Mã ngành: 7210403.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01
2. Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Chuyên ngành: Ngữ Văn học, Truyền thông báo chí đa phương tiện, Quản lý văn hóa, Quản trị văn phòng. Mã ngành: 7220101.
Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
3. Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên - Phiên dịch. Mã ngành: 7220201.
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
4. Đông phương học
Chuyên ngành: Đông Nam Á học, Trung Quốc học, Hàn Quốc học, Nhật Bản học. Mã ngành: 7310608.
Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
5. Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh vận tải hàng không, Quản lý kinh tế. Mã ngành: 7340101.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
6. Kinh doanh thương mại
Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, kinh doanh bất động sản, Kinh doanh xuất nhập khẩu, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu, Thương mại quốc tế. Mã ngành: 7340121.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
7. Tài chính - Ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng. Mã ngành: 7340201.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
8. Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp và Kế toán Kiểm toán. Mã ngành: 7340301.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C04
9. Luật
Mã ngành: 7380101.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
10. Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
11. Công nghệ sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
12. Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, An toàn thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính, Phát triển ứng dụng di động, Công nghệ đa phương tiện, Trí tuệ nhân tạo. Mã ngành: 7480201.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
13. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Thiết kế kiến trúc xây dựng. Mã ngành: 7510102.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
14. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ chế tạo máy, Cơ điện tử, Máy chế biến thực phẩm. Mã ngành: 7510201.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
15. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện lạnh. Mã ngành: 7510301.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
16. Công nghệ thực phẩm
Mã ngành: 7540101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
17. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C01
18. Nông học
Mã ngành: 7620109
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
19. Bảo vệ thực vật
Mã ngành: 7620112
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
20. Nuôi trồng thủy sản
Mã ngành: 7620301
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B03
21. Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C08, D07
22. Điều dưỡng
Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Dinh dưỡng học, Điều dưỡng Gây mê hồi sức, Điều dưỡng Hộ sinh, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Phục hồi chức năng, Điều dưỡng Thẩm mỹ. Mã ngành: 7720301.
Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, D08
23. Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành: 7720601
Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, D07
24. Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C01, D01
25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn và resort, Quản trị nhà hàng, Hướng dẫn viên du lịch. Mã ngành: 7810103.
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2021 (tải mẫu đăng ký tại website), áp dụng cho thí sinh xét điểm thi (từ đợt 2) và các thí sinh xét bằng học bạ.
Còn với thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh riêng của Trường đại học Cửu Long, hồ sơ cần có phiếu đăng ký dự thi (tải mẫu tại website).
Thí sinh xét điểm học bạ cần nộp Học bạ THPT photo công chứng. Nếu chọn xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, cần gửi kèm giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021 bản gốc,
Cùng với đó là Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng (hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng). Các giấy tờ này có thể bổ sung sau, khi nhận được từ trường. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 31/7 năm nay.

Sinh viên trường trong các giờ thực hành.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển qua Zalo bằng cách chụp ảnh từng trang các loại giấy tờ trong bộ hồ sơ xét tuyển hoàn chỉnh. Gửi ảnh chụp được qua Zalo: 0944707787 - 0979088857.
Cách khác, hồ sơ có thể gửi qua bưu điện, nộp trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh - Trường đại học Cửu Long hoặc nộp tại trường THPT, TTGDTX, địa điểm theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo (áp dụng với thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, đợt 1).
Thảo Trang
Thông tin chi tiết liên hệ Trung tâm Tuyển sinh - Trường đại học Cửu Long:
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Long Hồ, Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703832538
- Hotline/Zalo: 0944707787 - 0979088857
- Website: www.mku.edu.vn