Với mục tiêu mở rộng thị trường thể thao lên gấp năm lần so với hiện nay vào năm 2025 trong đó bóng đá đóng vai trò chính, Trung Quốc đang mạnh tay đầu tư vào lớp thế hệ trẻ.
Bản tin sau của Reuters sẽ giúp bạn vừa học kỹ năng nghe và có thêm 8 từ, cụm từ mới, đồng thời cập nhật tin tức mới nhất.
Transcript:
A soccer coach barks orders to his players in Spanish, which are immediately translated into Mandarin.
The former Real Madrid coach is one of 24 from the football club that have been flown in to work here - at the Evergrande Football School in southern China.
This academy is the world's largest and boasts 50 full sized pitches spread over some 88 acres of land.
It's all part of President Xi Jinping's plan to turn China into a soccer powerhouse.
11-year old Wang Shijie says he has big dreams.
When I join the national team, he says, I'll do my best to win the World Cup.
2500 students pay between seven and 10 thousand dollars each year to attend the school.
To be successful at the sport, it's comes down to how well you play.
Coach Fernando Sanchez Cipitria.
Technically, they're good. But they lack the ability to play together as a group. They need to make better decisions as a group in the field.
The country is hoping for a five-fold increase in its sports market by 2025 with football playing a major role.
Although corruption and quality in the sport remain serious hurdles.
Xem bản dịch |
Vocabulary:
soccer | /ˈsɒk.ər/ | a game played between two teams of eleven people, where each team tries to win by kicking a ball into the other team's goal | môn bóng đá |
coach |
/koʊtʃ/ |
someone whose job is to train and organize a sports team | huấn luyện viên |
bark | /bɑːk/ |
(of a dog) to make a loud, rough noise: to shout at someone in a forceful manner |
(chó) sủa (người) hét lên với ai đó một cách mạnh mẽ |
pitch |
/pɪtʃ/ |
an area painted with lines for playing particular sports, especially football Ex: a football/hockey/cricket pitch |
Khu vực được sơn, vạch để chơi một số môn thể thao Sân bóng đá, sân hockey, cricket... |
powerhouse | /ˈpaʊə.haʊs/ | a country, organization, or person with a lot of influence, power, or energy |
Một nước, tổ chức hoặc người nào đó có nhiều ảnh hưởng, quyền lực.. đế chế, cường quốc... |
come down to |
phrasal verb |
(of a situation or outcome) be dependent on (a specified factor). | phụ thuộc vào ai, cái gì |
five-fold | ˈfaɪv.fəʊld/ | five times as big or as much | gấp năm lần |
hurdle | /ˈhɝː-/ | a frame or fence for jumping over in a race | rào cản |
Thanh Bình