Tổng cục Chính trị Công an nhân dân vừa công bố điểm xét tuyển trung cấp công an. Điểm cụ thể vào các trường như sau:
Trung cấp Cảnh sát nhân dân I |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.5 |
29 |
A1 |
25 |
28 |
C |
23 |
28 |
D1 |
23 |
26.5 |
Trung cấp An ninh nhân dân I |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.75 |
29.0 |
A1 |
25.0 |
27.0 |
C |
24.5 |
29.0 |
D1 |
23.25 |
28.25 |
Trung cấp Giao thông thủy phía Bắc |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26.25 |
27.75 |
A1 |
26.25 |
25.25 |
C |
22.75 |
28.5 |
D1 |
24.75 |
26.75 |
Trung cấp CSND VI phía Bắc |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
27.25 |
27.5 |
A1 |
24.75 |
0 |
C |
22.5 |
28.0 |
D1 |
22.5 |
25.75 |
Trung cấp CSND II |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
25.5 |
A1 |
23.75 |
26.25 |
C |
23.75 |
26.75 |
D1 |
22.75 |
24.25 |
Trung cấp ANND II |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.25 |
26.5 |
A1 |
23 |
27.0 |
C |
22.25 |
26.75 |
D1 |
20.75 |
26.0 |
Trung cấp CSND III |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.5 |
26 |
A1 |
24.25 |
26.5 |
C |
24.25 |
27.25 |
D1 |
22.5 |
26.25 |
Trung cấp CSND VI phía Nam |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
26.25 |
A1 |
24.0 |
27.25 |
C |
23.5 |
27.25 |
D1 |
22.25 |
26.25 |
CS5 |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
25 |
26.5 |
A1 |
24.5 |
27.5 |
C |
23.75 |
27.5 |
D1 |
22.5 |
26.5 |
Trung cấp Giao thông thủy Hồ Chí Minh - ĐBSCL |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
24.75 |
24.75 |
A1 |
23.5 |
25.0 |
C |
24.25 |
27.25 |
D1 |
21.5 |
23.75 |
Giao thông thủy Tây Nguyên - Nam Trung Bộ - Đông Nam Bộ |
||
Khối |
Nam |
Nữ |
A |
26 |
26.25 |
A1 |
26.25 |
27.0 |
C |
24.25 |
27.0 |
D1 |
22.5 |
25.0 |
Hệ trung cấp Đại học PCCC |
||
Miền |
Nam |
Nữ |
Bắc |
25.0 |
27.0 |
Nam |
23.5 |
25.5 |
Hệ trung cấp Đại học Kỹ thuật HC |
||
Vùng |
Nam |
Nữ |
Phía Bắc | ||
A |
21.25 |
27.0 |
A1 |
20.0 |
26.25 |
Phía Nam | ||
A |
22.5 |
25.75 |
A1 |
21.5 |
24.75 |
Lan Hạ