Trường |
Điểm Nguyện vọng 1 |
ĐH Mỏ Địa chất, | |
Dầu khí | 21,5 |
Địa chất | 18,5 |
Trắc địa | 20,5 |
Mỏ | 21,5 |
Công nghệ thông tin | 20 |
kinh tế quản trị kinh doanh | 20 |
Phân hiệu tại Quảng Ninh và Vũng Tàu | 17,5 |
ĐH Hồng Đức - Thanh Hoá |
|
Sư phạm (SP) Hóa, SP Tiếng Anh, SP Toán | 24,5 |
SP Lý | 23,5 |
SP Sinh | 23 |
SP Địa, Tin học, Công nghệ sinh học | 20 |
Kế toán | 19,5 |
SP Tin học, Quản trị kinh doanh, Trồng trọt, Chế biến nông sản | 16 |
SP Mầm non, Việt Nam học | 15,5 |
Ngữ văn, Hệ thống điện | 16,5 |
Lịch sử, Nuôi trồng thủy sản, Lâm nghiệp, Kỹ thuật cơ khí | 15 |
Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu đường | 20,5 |
Chăn nuôi - Thú y | 17 |
ĐH Văn hoá |
|
Phát hành xuất bản phẩm 601 | 19 (C); 15,5 (D1) |
Thư viện thông tin 602 | 19 (C); 16 (D1) |
Văn hoá du lịch | 16,5 |
ĐH Ngoại ngữ: | |
SP Tiếng Anh | 17 |
Tiếng Anh | 15 |
SP tiếng Nga, SP Tiếng Pháp, SP Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Pháp | 14 |
ĐH DL Thăng Long |
16 (A); 15 (D) |
ĐH Y tế công cộng |
22,5 |
ĐH Y Thái Bình | 24 |
ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | 18 (A); 19 (B). |
Công nghệ sinh học | 22 (A) ; 25,5 (B) |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
|
Tin học | 15 |
Điện tử thông tin | 15 |
Công nghệ sinh học | A:15, B: 19; |
Kế toán | 17,5 |
Quản trị kinh doanh | 16 |
Quản trị du lịch khách sạn; hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh | 19 |
Mỹ thuật công nghiệp | 38,5 |
Kiến trúc | 23,5 |
Khoa Kinh tế thuộc ĐH Quốc Gia TP HCM | |
Kinh tế học | 16 |
Kinh tế đối ngoại | 21,5 (A); 20,5 (D) |
Kinh tế công cộng | 15 |
Kế toán - kiểm toán | 21,5 (A); 20,5 (D). |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 |
Luật kinh doanh | 17 |
Tài chính - ngân hàng | 19,5 |
ĐH DL Văn Lang |
Xét tuyển 1.750 chỉ tiêu vào 14 ngành hệ ĐH khối A, B, C, D1, D3, V, H. |
ĐH DL Hùng Vương |
Xét tuyển 1.000 chỉ tiêu vào 10 ngành khối A, B, C, D1, D3, D4 |
ĐH DL Hồng Bàng |
Xét tuyển 1.550 chỉ tiêu hệ ĐH khối A, B, C, D1, D3, D4 theo điểm sàn; khối H, V từ 15 điểm trở lên, khối T từ 14 điểm |
ĐH Quốc tế thuộc ĐH Quốc gia TP HCM | |
Công nghệ thông tin | 18 (NV2: 19) |
Điện tử - viễn thông | 17,5 (NV2: 18,5) |
Công nghệ sinh học | 17,5 (NV2: 18,5) |
Quản trị kinh doanh | 21 (NV2: 22) |
Các chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: công nghệ thông tin |
17,5 (NV2: 18,5) - ĐH Nottingham; 17 (NV2: 18) - ĐH West of England |
Điện tử - viễn thông | 17 (NV2: 18) |
Công nghệ sinh học | 17 (NV2: 18) |
Quản trị kinh doanh | 18,5 (NV2: 19,5) - ĐH Nottingham; 18 (NV2: 19) - ĐH West of England |
ĐH DL Bình Dương |
Xét tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH khối A, B, D1, V theo điểm sàn quy định |
ĐH DL Lạc Hồng. |
Xét tuyển NV1 được 700 chỉ tiêu, trên 700 chỉ tiêu còn lại xét tuyển NV2 khối A, B, C, D1 |
ĐH DL Công nghệ Sài Gòn |
Xét tuyển NV2 vào các ngành khối A, B, D1 với mức điểm từ điểm sàn trở lên. Tổng chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ là 1.400 |
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ |
Tuyển NV1 được 152 chỉ tiêu, trong khi tổng chỉ tiêu là 1.700 hệ ĐH và CĐ. Trường dành chỉ tiêu còn lại xét tuyển NV2 vào 13 ngành hệ ĐH (khối A, B, D1) và 3 ngành hệ CĐ (khối A, D1), mức điểm nộp hồ sơ xét tuyển từ điểm sàn trở lên |
ĐH Mở - Bán công TPHCM |
Điểm chuẩn NV1 bằng điểm sàn. Trường còn 2.400 chỉ tiêu hệ ĐH, CĐ dành xét tuyển NV2 vào 15 ngành khối A, B, C, D1, D4 |
ĐH DL Văn Hiến |
Xét tuyển 1.100 chỉ tiêu vào 12 ngành hệ ĐH khối A, C, D1, D3, D4. Dự kiến điểm chuẩn trúng tuyển NV1, NV2 bằng điểm sàn. Trường xét tuyển vào hệ THCN với 7 nghề dành cho thí sinh có kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ và học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. |
ĐH Bán công Marketing |
Xét tuyển 1.400 chỉ tiêu hệ ĐH (400), CĐ (800) vào các ngành khối A, D1. |
Các ngành còn lại | 22 |
ĐH An Giang |
|
NV1 |
NV2 |
NV3 |
Toán học |
A |
19.5 |
20.5 |
21.5 |
Vật lý |
A |
18 |
19 |
20 |
Hóa học |
A |
19.5 |
20.5 |
21.5 |
Sinh học |
B |
16 |
17 |
18 |
Ngữ văn |
C |
16.5 |
17.5 |
18.5 |
Lịch sử |
C |
16.5 |
17.5 |
18.5 |
Địa lý |
C |
16 |
17 |
18 |
Giáo dục |
C |
15 |
16 |
17 |
Tiếng Anh |
D1 |
20 |
21 |
22 |
Giáo dục |
D1 |
14 |
14 |
14 |
Tài chính |
A |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
A |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
A |
15 |
15 |
15 |
Kinh tế |
A |
15 |
15 |
15 |
Phát triển |
A |
15 |
15 |
15 |
Nuôi trồng |
B |
16 |
16 |
16 |
Công nghệ |
B |
17 |
18 |
19 |
Công nghệ |
A |
15 |
15 |
15 |
Tin học |
A |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật |
A |
15 |
15 |
15 |
Toán – Tin học |
A |
16.5 |
17.5 |
18.5 |
Vật lý - KTCN |
A |
14.5 |
15.5 |
16.5 |
Hóa - Sinh |
B |
16.5 |
17.5 |
18.5 |
Sinh - KTNN |
B |
12 |
12 |
12 |
Sử - GDCD |
C |
15.5 |
16.5 |
17.5 |
Văn - GDCD |
C |
15 |
16 |
17 |
Sử - Địa |
C |
16 |
17 |
18 |
Giáo dục |
A,B |
14.5 |
15.5 |
16.5 |
C.D1 |
13.5 |
14.5 |
15.5 | |
Giáo viên |
M |
12 |
13 |
14 |
Hệ 12+2 |
A,B |
12 |
13 |
14 |
C.D1 |
11 |
12 |
13 |
Điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Tra cứu điểm chuẩn của các trường khác tại đây.
T.H.