1. To run out of something: cạn kiệt, hết sạch cái gì đó.
To put in a request: đưa ra yêu cầu về cái gì đó từ sếp, chỉ huy hay công ty theo một cách chính thức.
2. To raise an issue: nêu vấn đề.
3. Years to come: những năm tới.
4. Micro-manager: người lãnh đạo chú trọng các chi tiết nhỏ trong quản lý.
5. Time off: thời gian nghỉ.
6. To forward: chuyển tiếp.
7. To keep track: theo dõi.
8. Be stuck on something: Bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở bởi cái gì đó.
9. Be on the same page: đồng ý với ai đó về việc gì, cùng ý hiểu với ai đó về vấn đề gì.
10. To try out: thử (một cái máy).