![]() |
Toyota Việt Nam đưa ra xe Altis mới. |
Với sự nâng cấp này, Toyota dự tính doanh số bàn hằng tháng sẽ đạt 120. Là một trong những mẫu xe bán chạy nhất của Toyota trên toàn cầu, Altis xuất hiện tại Việt Nam từ năm 2001, cho đến nay đã tiêu thụ tổng cộng 9.107 xe. Altis mới vẫn được trang bị hệ thống chống bó phanh ABS (Anti-lock Braking System), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD (Electronic Brakeforce Distribution) và hỗ trợ phanh gấp BA (Brake Assistant).
So với Altis cũ, xe mới có thêm dàn CD 6 đĩa cùng hệ thống âm thanh gồm 6 loa lắp trong xe. Bảng đồng hồ Optitron hiển thị cả thông tin về mức tiêu hao nhiên liệu trung bình hay quãng đường xe có thể đi được với lượng nhiên liệu còn lại trong bình, trước đây chỉ có trên xe Camry. Đèn hậu sử dụng công nghệ LED (Light Emitting Diode) phản xạ đa chiều nâng cao độ an toàn. Đáng chú ý nhất là động cơ trang bị hệ thống VVT-i. Đây là thiết kế phun xăng theo nguyên lý điện thủy lực, vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa làm sạch khí thải.
Nội thất xe Toyota Altis mới. |
Khoang lái rộng rãi, người điều khiển có thể đánh lái bằng cả hai tay trong trường hợp vào cua gấp với tốc độ cao mà không bị vướng tay. Tuy nhiên, hành khách ngồi phía sau sẽ không được thoải mái như thế nếu ngồi đủ 3 người như thiết kế. Độ cân bằng phía trước cũng tốt hơn, giúp người lái không mất trọng tâm khi đột ngột chuyển hướng xe. Hệ thống treo trước kiểu MacPherson với thanh cân bằng, hệ thống treo sau dạng thanh xoắn ETA hấp thụ lực rung khá tốt khi chạy trên những đoạn đường xóc. Altis mới cũng hạn chế được tiếng ồn của gió hơn đời trước ngay cả khi chạy tốc độ cao, một phần nhờ những cải tiến về kiểu dáng khí động, với chỉ số cản gió chỉ là 0,30 Cd. Nhưng chưa rõ âm thanh khi gạt nước hoạt động có ở mức chấp nhận được hay không. Hệ thống phanh đĩa tản nhiệt ở cả 4 bánh xe, được hỗ trợ bởi ABS đủ làm bạn an tâm đạp phanh khẩn cấp ngay cả khi chạy ở tốc độ trên 80 km/h.
Thông số kỹ thuật Toyota Altis mới | |
Chiều dài (mm) | 4.530 |
Chiều rộng (mm) | 1.705 |
Chiều cao (mm) | 1.500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.085 |
Động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng, cam kép với VVT-i |
Số van | 16 |
Dung tích (cc) | 1.794 |
Công suất cực đại (mã lực/vòng/ phút) | 134/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 170,5/4.200 |
Hộp số | Tay 5 cấp |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn ETA |
Phanh (trước/sau) | Đĩa/đĩa |
Giá (USD) | 33.300 |
X.O.