"It's high time you (stop) ______ that". Bạn cần để động từ "stop" ở dạng nào để được câu đúng?
"We've been friends _____ school", bạn sẽ điền "for", "since" hay "from" vào chỗ trống trong câu trên?
"I've brought cookies. Do you want ____ ?", bạn sẽ điền "one", "ones" hay "this" vào chỗ trống trong câu trên?
"Write your name on ______", bạn sẽ chọn "the top's page", "the top of the page" hay "the page's top" để điền vào chỗ trống trong câu trên?
"David denied _____ part in the robbery", bạn sẽ điền "having taken", "to take" hay "to have taken" vào chỗ trống trong câu trên?
"The man ______ answered the phone was rather rude". Bạn cần điền đại từ quan hệ gì vào chỗ trống?
"I'd like _____ beer, please", bạn sẽ điền "another", "others" hay "other" vào chỗ trống trong câu trên?
"Embarrasment" hay "Embarrassment", "Professional" hay "Proffessional"? Bạn hãy làm bài trắc nghiệm để kiểm tra.
"The shop is at _____", bạn sẽ chọn "the end of the street" hay "the street's end" để điền vào chỗ trống trong câu trên?
"I ______ busy for the past fortnight". Bạn cần điền "was" hay "have been" vào chỗ trống trong câu?
"He _____ of stealing the book", bạn sẽ điền "denied", "admitted" hay "accused of" vào chỗ trống trong câu trên?
Đều có thể làm chủ ngữ, "there" và "it" khiến nhiều người học tiếng Anh phân vân khi dùng. Bài tập này giúp bạn khắc phục sự nhầm lẫn đó.
Đều là các động từ chỉ cảm giác, 'look', 'sound' và 'feel' thường khiến người học tiếng Anh dễ nhầm lẫn khi dùng. Bài tập này giúp bạn khắc phục điều đó.
"We (drive) for approximately ten minutes when the car stopped running; we (run out) of petrol", bạn sẽ chia hai động từ trong ngoặc như thế nào?
"_____ I am with you, I can't stop smiling", bạn sẽ điền "Whatever", "However", "Whenever" hay "Wherever" vào chỗ trống trong câu trên?
"He's suffering ____ prostate cancer". Bạn cần điền "of" hay "from" vào chỗ trống trong câu?
"How many ______ the exam?", bạn sẽ điền "students passed", "did students pass" hay "students did pass" vào chỗ trống trong câu trên?
"The mechanic told me that my car (be) repaired until next week", bạn sẽ chia động từ "to be" như thế nào trong câu trên?
"What time does the train ____ in"? Bạn cần điền "arrive", "reach" hay "get" vào chỗ trống?
"I haven't seen her _____ the last meeting", bạn sẽ điền "from", "since" hay "for" vào chỗ trống trong câu trên?