Trao đổi bài sau giờ thi. Ảnh: H.H. |
Chiều 9/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Vinh đã họp xét điểm chuẩn. Hiệu trưởng Nguyễn Ngọc Hợi cho biết, trường sẽ tuyển 3.430 chỉ tiêu ĐH. Dự kiến, sẽ có hơn 1.000 chỉ tiêu NV2. Sau khi báo cáo Bộ GD&ĐT, trường sẽ công bố điểm chuẩn, nhận đơn phúc khảo và hồ sơ xét NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của các trường:
Ngành |
Khối |
NV1 |
NV2 |
ĐH Hà Nội |
|
|
|
Khoa học máy tính |
A |
18 |
|
D1 |
22 |
| |
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
|
D1 |
26 |
| |
Kế toán |
A |
18 |
|
D1 |
24 |
| |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
|
D1 |
27 |
| |
Quốc tế học |
D1 |
23 |
|
Du lịch |
D1 |
23 |
|
Tiếng Anh |
D1 |
23 |
|
Tiếng Nga |
D1 |
20 |
|
D2 |
22 |
| |
Tiếng Pháp |
D1, D3 |
22 |
|
Tiếng Trung |
D1 |
23 |
|
D4 |
24 |
| |
Tiếng Đức |
D1 |
20 |
|
Tiếng Nhật |
D1 |
24 |
|
Tiếng Hàn Quốc |
D1 |
23 |
|
Tiếng Tây Ban Nha |
D1 |
21 |
|
Tiếng Italia |
D1 |
21 |
|
Tiếng Bồ Đào Nha |
D1 |
18 |
|
| |||
ĐH Bách khoa Hà Nội |
|
|
|
Khối A |
|
23 |
|
Khối D |
|
25 |
|
Hệ CĐ (không tính điểm ưu tiên và khu vực) |
A |
16,5 |
|
| |||
ĐH Văn hóa Hà Nội |
|
|
Chỉ tiêu |
Phát hành sách |
C |
14 |
|
D |
13 |
| |
Thư viện |
C |
16 |
|
D |
13 |
| |
Bảo tàng |
C |
14 |
|
D |
13 |
| |
Văn hóa du lịch |
D |
13 |
|
Văn hóa Dân tộc thiểu số |
C |
16 |
|
Quản lý Văn hóa |
C |
15,5 |
|
R1 |
13 |
| |
R2 |
13 |
| |
* Thí sinh dự thi ĐH có tổng điểm từ điểm sàn CĐ được quyền nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, Thư viện - Thông tin và Văn hóa du lịch. Dự kiến mỗi ngành xét 100 chỉ tiêu. Thời gian nộp hồ sơ: 25/8-15/9. | |||
| |||
ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN |
|
|
500 chỉ tiêu; điểm thi lớn hơn sàn 2 điểm |
Khối A |
|
15 | |
Khối C |
|
14 | |
Khối D |
|
13 | |
| |||
ĐH Nông nghiệp 1 |
|
|
|
Khối A |
|
17 |
|
Khối B |
|
20 |
|
| |||
Học viện Hành chính Quốc gia |
|
|
|
Cơ sở phía Bắc |
A, C |
18 |
>= 20 |
Cơ sở phía Nam |
A |
17,5 |
20 |
C |
16 |
18 | |
* Trường còn 17 chỉ tiêu NV2 cho cơ sở phía Bắc và 56 chỉ tiêu cho cơ sở phía Nam. | |||
| |||
ĐH Hàng hải | |||
Nhóm ngành Hàng hải |
|
|
|
- Điều khiển tàu biển |
101 |
18 |
|
- Khai thác máy tàu |
102 |
17,5 |
|
- Bảo đảm an toàn hàng hải |
103 |
17,5 |
|
Nhóm ngành kỹ thuật - Công nghệ |
|
|
|
- Điện tàu thủy |
103 |
19,5 |
|
- Điện tử viễn thông |
104 |
19,5 |
|
- Điện tự động công nghiệp |
105 |
19,5 |
|
- Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ thống động lực tàu thủy |
106 |
20 |
|
- Thiết kế thân tàu thủy (Vỏ tàu) |
107 |
23 |
|
- Đóng mới và sửa chữa tàu thủy |
108 |
22,5 |
|
- Máy xếp dỡ |
109 |
19,5 |
|
- XD công trình thủy và thềm lục địa |
110 |
19,5 |
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
112 |
19,5 |
|
- Công nghệ thông tin |
114 |
19,5 |
|
- Kỹ thuật môi trường |
115 |
19,5 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - QTKD |
|
|
|
- Kinh tế vận tải biển |
401 |
21 |
|
- Kinh tế ngoại thương |
402 |
21,5 |
|
- Quản trị kinh doanh |
403 |
20,5 |
|
- Quản trị tài chính - Kế toán |
404 |
21,5 |
|
- Quản trị kinh doanh bảo hiểm |
405 |
20 |
|
Hệ cao đẳng |
|
|
|
- Điều khiển tàu biển |
C65 |
12 |
|
- Khai thác máy tàu biển |
C66 |
12 |
|
- Quản trị tài chính – Kế toán |
C70 |
12 |
|
| |||
ĐH Y Thái Bình |
|
|
|
Dược sỹ (50) |
A |
23,5 |
|
Bác sỹ Đa khoa (300) |
B |
25 |
|
Bác sỹ Y học cổ truyền (50) |
B |
23,5 |
|
Bác sỹ Y học dự phòng (50) |
B |
19,5 |
|
Điều dưỡng (50) |
B |
21,5 |
|
* Trường không xét tuyển nguyện vọng 2. Thí sinh chỉ được xét tuyển vào đúng ngành đã đăng ký dự thi. | |||
| |||
ĐH Lâm nghiệp |
|
|
|
Khối A |
|
15 |
|
Khối B |
|
15 |
|
Quản lý TNR&MT |
B |
16 |
|
Khoa học môi trường |
B |
17,5 |
|
Công nghệ sinh học |
B |
19 |
|
* 400 chỉ tiêu NV2 khối A cho các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh tế lâm nghiệp, Quản lý đất đai, Chế biến lâm sản, Công nghiệp PTNT, Cơ giới hoá, Thiết kế sản phẩm mộc và Nội thất, Kỹ thuật xây dựng công trình. Thí sinh có điểm thi từ 15 trở lên có thể đăng ký xét tuyển. |
Tiến Dũng